Nhật Bản thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
![]() Fuki Yamada 2 | |
![]() Naif Al-Hadhrami 20 | |
![]() Ahmed Alrawi (Kiến tạo: Abdulla Badr Alyazidi) 24 | |
![]() Kuryu Matsuki 30 | |
![]() Yousef Abdullah 41 | |
![]() Ali Nader Mahmoud (Thay: Khalid Ali Sabah) 44 | |
![]() Seiji Kimura 45+5' | |
![]() Shota Fujio (Thay: Kuryu Matsuki) 46 | |
![]() Jassem Gaber (Kiến tạo: Mustafa Mashaal) 49 | |
![]() Amir Hassan 51 | |
![]() Seiji Kimura (Kiến tạo: Rihito Yamamoto) 67 | |
![]() Tameem Mansour (Thay: Ahmed Alrawi) 81 | |
![]() Abdallah Sirelkhatim (Thay: Abdulla Badr Alyazidi) 81 | |
![]() Yu Hirakawa (Thay: Kein Sato) 83 | |
![]() Nabil Irfan (Thay: Alhashmi Mohialdin) 90 | |
![]() Ryotaro Araki (Thay: Fuki Yamada) 90 | |
![]() Mohammed Al-Manai (Thay: Abdulla Ismail Al Ali) 90 | |
![]() Saifeldeen Fadlalla 95 | |
![]() Fares Said (Thay: Naif Al-Hadhrami) 98 | |
![]() Mao Hosoya (Kiến tạo: Ryotaro Araki) 101 | |
![]() Sota Kawasaki (Thay: Joel Chima Fujita) 106 | |
![]() Kotaro Uchino (Thay: Mao Hosoya) 106 | |
![]() Kotaro Uchino 113 | |
![]() Riku Handa (Thay: Ayumu Ohata) 114 | |
![]() Riku Handa 118 |
Thống kê trận đấu Qatar U23 vs Japan U23


Diễn biến Qatar U23 vs Japan U23
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Nhật Bản.
Qatar thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Nhật Bản.
Ném biên cho Nhật Bản bên phần sân nhà.
Hanna Hattab ra hiệu cho Qatar thực hiện quả ném biên bên phần sân của Nhật Bản.
Qatar được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Riku Handa bị phạt thẻ cho đội khách.
Qatar được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hanna Hattab ra hiệu cho Nhật Bản hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài khu vực cấm địa của Qatar.
Nhật Bản có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Qatar không?
Ném biên cho Qatar ở gần vòng cấm.
Qatar được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách thay Ayumu Ohata bằng Riku Handa.

Kotaro Uchino đưa bóng vào lưới và đội khách kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-4.
Nhật Bản dẫn trước và Sota Kawasaki thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Hanna Hattab trao cho Nhật Bản một quả phạt góc.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Nhật Bản ở gần vòng cấm.
Nhật Bản được hưởng quả phạt góc từ cánh phải.
Nhật Bản thay người thứ 5 với Kotaro Uchino vào thay Mao Hosoya.
Sota Kawasaki vào thay Joel Chima Fujita cho đội khách.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Qatar.
Thông tin trước trận đấu
Tổng quan U23 Qatar vs U23 Nhật Bản
Chủ nhà Qatar là đội đứng đầu bảng A sau 2 chiến thắng và 1 trận hòa. Trong khi đó, Nhật Bản xếp nhì bảng B với 2 thắng 1 thua. Những gì đã thể hiện từ đầu chiến dịch cho thấy cả hai đội đều gặp nhiều vấn đề.
Nhật Bản cầm bóng nhiều, kiểm soát tuyến giữa tốt và phối hợp tấn công rất có đường nét. Nhưng khâu dứt điểm của họ chưa thực sự ổn. Đội bóng này đã tạo ra nhiều cơ hội tốt trong các trận đấu với Trung Quốc, UAE, Hàn Quốc nhưng cuối cùng chỉ có thể ghi được 3 bàn qua 3 trận vòng bảng.
Nếu dứt điểm tốt hơn, họ đã có thể yên tâm hơn về hành trình của mình, thay vì gặp chủ nhà Qatar ở tứ kết.
Trong khi đó, Qatar chưa cho thấy họ là một tập thể đồng đều. Đội bóng này phụ thuộc quá nhiều vào một vài nhân tố nổi bật trên hàng công. Nếu như số cầu thủ này đạt trạng thái hưng phấn, Qatar có thể thi đấu tốt còn một khi họ bị kèm chặt, gần như chắc chắn Qatar sẽ hết đường tiếp cận cầu môn.
Nhưng Qatar có lợi thế về sân bãi và cả những quyết định của trọng tài. Đây là lợi thế mà phía Nhật Bản không thể phủ nhận. Tờ Nikkan Sports viết: “Ở trận đầu tiên giữa Qatar và Indonesia, có 2 cầu thủ Indonesia bị đuổi khỏi sân. Về pha đá penalty gần cuối hiệp một, một số phóng viên có mặt tại sân tỏ ra tức giận và nói: "Đó là phạm lỗi à? Kỳ lạ quá. Trận đấu đã bị phá hỏng!".
Trong trận đấu tiếp theo với Jordan, Qatar ghi bàn thắng quyết định từ một quả đá phạt hàng rào. Trước khi băng lên dứt điểm, cầu thủ Qatar đã kéo đối phương. Nhưng sự phản kháng quyết liệt của Jordan không có kết quả, bàn thắng vẫn được công nhận. Giống như chung kết Asian Cup vào tháng 2 năm nay, tất cả bàn thắng của Qatar đều gây ra tranh cãi”.
Trước tình hình đó, U23 Nhật Bản chắc chắn phải rất thận trọng, hạn chế mắc sai lầm trong vòng cấm. Đội bóng này có thể khắc phục những vấn đề ở hàng phòng ngự bằng cách bịt kín khoảng trống, vây bắt triệt để đối thủ từ giữa sân và hạn chế tối đa để Qatar chạm bóng trong vòng 16m50.
Đội hình xuất phát Qatar U23 vs Japan U23
Thay người | |||
44’ | Khalid Ali Sabah Ali Nader Mahmoud | 46’ | Kuryu Matsuki Shota Fujio |
81’ | Abdulla Badr Alyazidi Abdallah Sirelkhatim | 83’ | Kein Sato Yu Hirakawa |
81’ | Ahmed Alrawi Tameem Mansour | 90’ | Fuki Yamada Ryotaro Araki |
90’ | Alhashmi Mohialdin Nabil Irfan | ||
90’ | Abdulla Ismail Al Ali Mohammed Al-Manai |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdallah Sirelkhatim | Riku Handa | ||
Fares Said | Sota Kawasaki | ||
Tameem Mansour | Shota Fujio | ||
Mubarak Shanan Hamza | Taishi Brandon Nozawa | ||
Mahdi Al Mejaba | Ryotaro Araki | ||
Lotfi Madjer | Satoshi Tanaka | ||
Nabil Irfan | Kaito Suzuki | ||
Mohamed Gouda | Takashi Uchino | ||
Ali Nader Mahmoud | Kotaro Uchino | ||
Amir Hassan | Yu Hirakawa | ||
Mohammed Al-Manai | Taiki Yamada | ||
Jassem Alsharshan |
Nhận định Qatar U23 vs Japan U23
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Qatar U23
Thành tích gần đây Japan U23
Bảng xếp hạng U23 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại