Maxi Araujo của Sporting Lisbon đã bị Luis Miguel Branco Godinho phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() (og) Aderllan Santos 3 | |
![]() (Pen) Morten Hjulmand 23 | |
![]() Martim Neto (Thay: Joao Novais) 46 | |
![]() Brandon Aguilera 54 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Karem Zoabi) 62 | |
![]() Joao Simoes (Thay: Zeno Debast) 68 | |
![]() Joao Graca (Thay: Aderllan Santos) 76 | |
![]() Andreas-Richardos Ntoi (Thay: Demir Tiknaz) 76 | |
![]() Valentim Sousa (Thay: Ole Pohlmann) 77 | |
![]() Daniel Braganca (Thay: Geny Catamo) 81 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Thay: Conrad Harder) 81 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Daniel Braganca) 88 | |
![]() Ricardo Esgaio (Thay: Trincao) 89 | |
![]() Maximiliano Araujo 90+4' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Sporting


Diễn biến Rio Ave vs Sporting

Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc do Luis Miguel Branco Godinho trao.
Liệu Sporting Lisbon có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Rio Ave không?
Sporting Lisbon tiến lên và Viktor Gyokeres có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Bóng đi ra ngoài sân và Sporting Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Rio Ave được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân của Sporting Lisbon.
Rui Borges (Sporting Lisbon) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ricardo Esgaio thay thế Francisco Trincao.
Daniel Braganca đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Sporting Lisbon nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Viktor Gyokeres.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Luis Miguel Branco Godinho cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Rio Ave tại Estadio dos Arcos.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Vila do Conde.
Viktor Gyokeres của Sporting Lisbon có cú sút nhưng lại không trúng đích.
Liệu Rio Ave có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sporting Lisbon không?
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Viktor Gyokeres thay thế Conrad Harder.
Daniel Braganca thay thế Geny Catamo cho đội khách.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Sporting
Rio Ave (4-3-3): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Francisco Petrasso (23), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Brandon Aguilera (16), Demir Tiknaz (34), Joao Novais (6), Kiko Bondoso (19), Karem Zoabi (14), Ole Pohlmann (80)
Sporting (4-4-2): Rui Silva (24), Ivan Fresneda (22), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Geny Catamo (21), Morten Hjulmand (42), Zeno Debast (6), Geovany Quenda (57), Francisco Trincao (17), Conrad Harder (19)


Thay người | |||
46’ | Joao Novais Martim Neto | 68’ | Zeno Debast Joao Pedro Simoes |
62’ | Karem Zoabi Morais | 81’ | Geny Catamo Daniel Braganca |
76’ | Aderllan Santos Joao Graca | 81’ | Conrad Harder Viktor Gyökeres |
76’ | Demir Tiknaz Andreas Ntoi | 89’ | Trincao Ricardo Esgaio |
77’ | Ole Pohlmann Tim Sousa |
Cầu thủ dự bị | |||
Anxhelo Sina | Daniel Braganca | ||
Vitor Gomes | Ricardo Esgaio | ||
Morais | Alexandre Brito | ||
Joao Tome | Joao Pedro Simoes | ||
Joao Graca | Mauro Couto | ||
Renato Pantalon | Viktor Gyökeres | ||
Martim Neto | Hidemasa Morita | ||
Tim Sousa | Franco Israel | ||
Andreas Ntoi | Jeremiah St. Juste |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại