Vicente Barcelos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Jerry St. Juste 25 | |
![]() (Pen) Felix Correia 26 | |
![]() Maximiliano Araujo 44 | |
![]() Pablo 45+1' | |
![]() Marvin Gilbert 51 | |
![]() Morten Hjulmand (Thay: Jerry St. Juste) 64 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Hidemasa Morita) 64 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Pedro Goncalves) 64 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Marvin Gilbert) 66 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Pablo) 66 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Santi Garcia) 66 | |
![]() Andrew 67 | |
![]() Diogo Costa (Thay: Joao Marques) 76 | |
![]() Maximiliano Araujo 81 | |
![]() Gabriel Teixeira (Thay: Geny Catamo) 83 | |
![]() Sergio Bermejo (Thay: Felix Correia) 90 | |
![]() Matheus (Thay: Trincao) 90 | |
![]() Eduardo Quaresma 90+3' | |
![]() Eduardo Quaresma 90+4' |
Thống kê trận đấu Sporting vs Gil Vicente


Diễn biến Sporting vs Gil Vicente
Matheus Reis vào sân thay cho Francisco Trincao của đội chủ nhà.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Quaresma nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

V À A A O O O! Sporting Lisbon đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Quaresma.
Sporting Lisbon đã được Tiago Bruno Lopes Martins trao cho một quả phạt góc.
Vicente Barcelos có một quả phát bóng lên.
Zeno Debast của Sporting Lisbon có cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Sporting Lisbon ở phần sân của Vicente Barcelos.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sporting Lisbon sẽ cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Vicente Barcelos.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Sergio Bermejo vào thay Felix Correia cho Vicente Barcelos tại sân Estadio Jose Alvalade.
Ném biên cho Sporting Lisbon tại sân Estadio Jose Alvalade.
Sporting Lisbon đẩy lên phía trước nhưng Tiago Bruno Lopes Martins nhanh chóng bắt lỗi việt vị.
Sporting Lisbon đẩy lên phía trước và Conrad Harder đánh đầu vào bóng. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Vicente Barcelos cảnh giác phá ra.
Phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại sân Estadio Jose Alvalade.
Sporting Lisbon đang tiến lên và Viktor Gyokeres có cú sút, tuy nhiên, bóng không trúng đích.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Sporting Lisbon!
Liệu Sporting Lisbon có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Vicente Barcelos không?
Biel vào sân thay cho Geny Catamo của Sporting Lisbon.
Đội hình xuất phát Sporting vs Gil Vicente
Sporting (3-4-3): Rui Silva (24), Quaresma (72), Jeremiah St. Juste (3), Gonçalo Inácio (25), Geny Catamo (21), Zeno Debast (6), Hidemasa Morita (5), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Pedro Gonçalves (8)
Gil Vicente (4-2-3-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Marvin Elimbi (4), Jonathan Buatu (39), Jonathan Mutombo (45), Mohamed Bamba (8), Facundo Caseres (5), Felix Correia (71), Santi García (19), João Marques (33), Pablo (90)


Thay người | |||
64’ | Jerry St. Juste Morten Hjulmand | 66’ | Marvin Gilbert João Teixeira |
64’ | Pedro Goncalves Conrad Harder | 66’ | Santi Garcia Jordi Mboula |
64’ | Hidemasa Morita Geovany Quenda | 66’ | Pablo Jorge Aguirre |
83’ | Geny Catamo Biel | 76’ | Joao Marques Diogo Costa |
90’ | Trincao Matheus Reis | 90’ | Felix Correia Sergio Bermejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Morten Hjulmand | Brian Araujo | ||
Franco Israel | Tidjany Chabrol | ||
Matheus Reis | João Teixeira | ||
Conrad Harder | Sergio Bermejo | ||
Ivan Fresneda | Diogo Costa | ||
Biel | Jordi Mboula | ||
Ricardo Esgaio | Kazu | ||
Geovany Quenda | Jorge Aguirre | ||
Eduardo Felicissimo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại