Ném biên cho Sporting Lisbon ở phần sân của Guimaraes.
![]() Toni Borevkovic 8 | |
![]() Zeno Debast 10 | |
![]() Joao Mendes 17 | |
![]() Jerry St. Juste (Thay: Ousmane Diomande) 25 | |
![]() Nelson Oliveira 45+2' | |
![]() Nuno Santos (Thay: Gustavo Silva) 46 | |
![]() Pedro Goncalves (Kiến tạo: Maximiliano Araujo) 55 | |
![]() Geny Catamo 57 | |
![]() Vando Felix (Thay: Joao Mendes) 67 | |
![]() Telmo Arcanjo 71 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 73 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Hidemasa Morita) 77 | |
![]() Viktor Gyoekeres 82 | |
![]() Viktor Gyoekeres 82 | |
![]() Bruno Gaspar (Thay: Maga) 84 | |
![]() Viktor Gyoekeres 84 | |
![]() Marco Cruz (Thay: Beni) 84 | |
![]() Matheus (Thay: Geny Catamo) 88 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Pedro Goncalves) 88 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Trincao) 88 |
Thống kê trận đấu Sporting vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Sporting vs Vitoria de Guimaraes
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Jose Alvalade với Ivan Fresneda thay thế Francisco Trincao.
Đội chủ nhà đã thay thế Pedro Goncalves bằng Conrad Harder. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Rui Borges.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Matheus Reis thay thế Geny Catamo.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân của họ.
Luis Freire thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Jose Alvalade với Marco Sousa Cruz thay thế Beni Mukendi.
Bruno Gaspar thay thế Maga cho đội khách.

Viktor Gyokeres (Sporting Lisbon) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Viktor Gyokeres đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà nâng tỷ số. Tỷ số hiện tại là 2-0.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Guimaraes tiến nhanh lên phía trước nhưng Fabio Jose Costa Verissimo thổi việt vị.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Geovany Quenda vào sân thay cho Hidemasa Morita của Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Sporting Lisbon bị thổi việt vị.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luis Freire (Guimaraes) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Jesus Ramirez thay thế Nelson Oliveira.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà.

Arcanjo bị phạt thẻ cho đội khách.
Đội hình xuất phát Sporting vs Vitoria de Guimaraes
Sporting (3-4-2-1): Rui Silva (24), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geny Catamo (21), Zeno Debast (6), Hidemasa Morita (5), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Pedro Gonçalves (8), Viktor Gyökeres (9)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Tiago Silva (10), Telmo Arcanjo (18), Joao Mendes Saraiva (17), Gustavo Silva (71), Nelson Oliveira (7)


Thay người | |||
25’ | Ousmane Diomande Jeremiah St. Juste | 46’ | Gustavo Silva Nuno Santos |
77’ | Hidemasa Morita Geovany Quenda | 67’ | Joao Mendes Vando Felix |
88’ | Geny Catamo Matheus Reis | 73’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
88’ | Pedro Goncalves Conrad Harder | 84’ | Beni Marco Sousa Cruz |
88’ | Trincao Ivan Fresneda | 84’ | Maga Bruno Gaspar |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Israel | Charles | ||
Francisco Silva | Marco Sousa Cruz | ||
Matheus Reis | Vando Felix | ||
Jeremiah St. Juste | Hevertton | ||
Conrad Harder | Bruno Gaspar | ||
Ivan Fresneda | Diogo Lobao Sousa | ||
Geovany Quenda | Ricardo Ribeiro | ||
Eduardo Felicissimo | Jesús Ramírez | ||
Biel | Nuno Santos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại