Quả phát bóng lên cho Guimaraes tại Dom Afonso Henriques.
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Geovany Quenda) 2 | |
![]() Tiago Silva 7 | |
![]() Samu 9 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Geovany Quenda) 14 | |
![]() Hidemasa Morita 18 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Gustavo Silva) 43 | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Geovany Quenda) 55 | |
![]() Joao Mendes 56 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Hidemasa Morita) 57 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Samu) 63 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Nuno Santos) 63 | |
![]() Kaio (Kiến tạo: Telmo Arcanjo) 69 | |
![]() Viktor Gyoekeres 75 | |
![]() Joao Simoes (Thay: Geny Catamo) 79 | |
![]() Maximiliano Araujo 81 | |
![]() Tomas Handel (Thay: Manu Silva) 81 | |
![]() Joao Mendes 82 | |
![]() Jerry St. Juste 84 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Kiến tạo: Telmo Arcanjo) 85 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Hidemasa Morita) 86 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Eduardo Quaresma) 87 | |
![]() Oscar Rivas 89 | |
![]() Ivan Fresneda 90+3' | |
![]() Telmo Arcanjo 90+3' | |
![]() Trincao (Kiến tạo: Conrad Harder) 90+5' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Sporting


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Sporting

V À A A O O O! Đội khách cân bằng tỷ số 4-4 nhờ Francisco Trincao.
Tại Guimaraes, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Arcanjo nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại Dom Afonso Henriques, Ivan Fresneda của đội khách nhận thẻ vàng.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả ném biên của Guimaraes ở phần sân của Sporting Lisbon.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kaio đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Kaio của Guimaraes, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes không?

Oscar Rivas Viondi (Guimaraes) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho đội khách một quả ném biên.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
Conrad Harder của Sporting Lisbon bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội khách thay Quaresma bằng Ivan Fresneda.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Conrad Harder thay thế Hidemasa Morita.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Arcanjo.

V À A A O O O! Cú đánh đầu của Ndembo Michel Dieu Merci giúp Guimaraes dẫn trước 4-3 tại Guimaraes.
Đá phạt cho Guimaraes.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Sporting
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Alberto Baio (22), Mario Rivas (15), Jorge Fernandes (44), Samu (20), Manu Silva (6), Tiago Silva (10), Kaio (11), Gustavo Silva (71), Nuno Valente Santos (77)
Sporting (4-4-2): Franco Israel (1), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Jeremiah St. Juste (3), Matheus Reis (2), Geny Catamo (21), Hidemasa Morita (5), Morten Hjulmand (42), Geovany Quenda (57), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9)


Thay người | |||
43’ | Gustavo Silva Dieu-Merci Michel | 55’ | Geovany Quenda Maximiliano Araújo |
63’ | Samu Joao Mendes | 79’ | Geny Catamo Joao Pedro Simoes |
63’ | Nuno Santos Telmo Arcanjo | 86’ | Hidemasa Morita Conrad Harder |
81’ | Manu Silva Tomas Handel | 87’ | Eduardo Quaresma Ivan Fresneda |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Mendes | Vladan Kovacevic | ||
Jose Ribeiro | Zeno Debast | ||
Mikel Villanueva | Marcus Edwards | ||
Marco Sousa Cruz | Conrad Harder | ||
Tomas Handel | Maximiliano Araújo | ||
Telmo Arcanjo | Ivan Fresneda | ||
Ze Carlos | Alexandre Brito | ||
Maga | Joao Pedro Simoes | ||
Dieu-Merci Michel | Mauro Couto |
Nhận định Vitoria de Guimaraes vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại