Bóng đi ra ngoài sân và Vicente Barcelos được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Santi Garcia 28 | |
![]() Matheus (Thay: Eduardo Quaresma) 46 | |
![]() Matheus 56 | |
![]() Jordi Mboula 63 | |
![]() Geny Catamo (Thay: Geovany Quenda) 66 | |
![]() Kanya Fujimoto (Thay: Jordi Mboula) 68 | |
![]() Jesus Castillo (Thay: Santi Garcia) 68 | |
![]() Jonathan Mutombo (Thay: Kazu) 74 | |
![]() Pablo (Thay: Jorge Aguirre) 84 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Facundo Caseres) 84 | |
![]() Mauro Couto (Thay: Maximiliano Araujo) 87 | |
![]() Ruben Fernandes 90+7' |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs Sporting


Diễn biến Gil Vicente vs Sporting

Tại Estadio Cidade de Barcelos, Ruben Fernandes đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Sporting Lisbon gần khu vực cấm địa.
Sporting Lisbon có một quả ném biên nguy hiểm.
Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên trong phần sân của Vicente Barcelos.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho một quả ném biên của Sporting Lisbon trong phần sân của Vicente Barcelos.
Sporting Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc do Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao.
Quả phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Estadio Cidade de Barcelos.
Vicente Barcelos được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Maxi Araujo bằng Mauro Couto. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Joao Pereira trong ngày hôm nay.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos trong phần sân nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc do Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao.
Bruno Pinheiro (Vicente Barcelos) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Pablo thay thế Jorge Aguirre.
Đội chủ nhà đã thay Facundo Caseres bằng Joao Teixeira. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Bruno Pinheiro trong ngày hôm nay.
Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Vicente Barcelos không?
Bóng đi ra ngoài sân và Vicente Barcelos được hưởng quả phát bóng lên.
Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên trong phần sân của Vicente Barcelos.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs Sporting
Gil Vicente (5-4-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Mory Gbane (24), Ruben Fernandes (26), Kazu (88), Jordi Mboula (77), Santi García (19), Facundo Caseres (5), Felix Correia (71), Jorge Aguirre (9)
Sporting (3-4-3): Franco Israel (1), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Zeno Debast (6), Geovany Quenda (57), Morten Hjulmand (42), Joao Pedro Simoes (52), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Conrad Harder (19)


Thay người | |||
68’ | Santi Garcia Jesús Castillo | 46’ | Eduardo Quaresma Matheus Reis |
68’ | Jordi Mboula Kanya Fujimoto | 66’ | Geovany Quenda Geny Catamo |
74’ | Kazu Jonathan Mutombo | 87’ | Maximiliano Araujo Mauro Couto |
84’ | Facundo Caseres João Teixeira | ||
84’ | Jorge Aguirre Pablo |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Vladan Kovacevic | ||
Marvin Elimbi | Matheus Reis | ||
Jesús Castillo | Marcus Edwards | ||
Tidjany Chabrol | Geny Catamo | ||
Kanya Fujimoto | Ivan Fresneda | ||
João Teixeira | Miguel Monteiro Alves | ||
Jonathan Buatu | Mauro Couto | ||
Jonathan Mutombo | Eduardo Felicissimo | ||
Pablo | Henrique Arreiol |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại