Rio Ave đang tiến lên và Joao Novais tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
![]() Pedro Goncalves (Kiến tạo: Viktor Gyoekeres) 6 | |
![]() Pedro Goncalves 26 | |
![]() Aderllan Santos 35 | |
![]() Joao Tome (Thay: Tiago Morais) 46 | |
![]() Clayton 48 | |
![]() Pedro Goncalves 51 | |
![]() Viktor Gyoekeres 63 | |
![]() Kiko Bondoso (Thay: Joao Graca) 64 | |
![]() Patrick (Thay: Aderllan Santos) 65 | |
![]() Mateus Fernandes (Thay: Pedro Goncalves) 65 | |
![]() Geny Catamo 70 | |
![]() Matheus (Thay: Geny Catamo) 76 | |
![]() Marcus Edwards (Thay: Trincao) 76 | |
![]() Daniel Braganca (Thay: Morten Hjulmand) 76 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 76 | |
![]() Vitor Gomes (Thay: Ole Pohlmann) 82 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: Hidemasa Morita) 89 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Vitor Gomes) 90 |
Thống kê trận đấu Sporting vs Rio Ave


Diễn biến Sporting vs Rio Ave
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lisbon.
Rodrigo Ribeiro sút trúng cột dọc! Gần như đã có bàn thắng cho Sporting Lisbon ở Lisbon.
Đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Vitor Gomes đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Đội khách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1 nhờ cú sút của Clayton Silva.
Bóng đi ra ngoài sân cho một pha phát bóng lên của Rio Ave.
Daniel Braganca của Sporting Lisbon tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Rodrigo Ribeiro thay thế Hidemasa Morita.
Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Rio Ave không?
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lisbon.
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân của Sporting Lisbon.
Vitor Gomes vào thay Ole Pohlmann cho đội khách.
Rio Ave được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Joao Antonio Ferreira Goncalves chỉ định một quả ném biên cho Sporting Lisbon ở phần sân của Rio Ave.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rio Ave.
Tại Lisbon, Sporting Lisbon tấn công qua Viktor Gyokeres. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Rio Ave được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Antonio Ferreira Goncalves chỉ định một quả đá phạt cho Sporting Lisbon.
Brandon Aguilera vào sân thay cho Amine của Rio Ave.
Đội hình xuất phát Sporting vs Rio Ave
Sporting (3-4-3): Vladan Kovacevic (13), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geovany Quenda (57), Morten Hjulmand (42), Hidemasa Morita (5), Geny Catamo (21), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Pedro Gonçalves (8)
Rio Ave (3-4-3): Jhonatan (18), Miguel Nobrega (3), Aderllan Santos (33), Renato Pantalon (42), Ole Pohlmann (80), Amine (10), Joao Novais (6), Marios Vroussay (17), Tiago Morais (11), Clayton (9), Joao Graca (21)


Thay người | |||
65’ | Pedro Goncalves Mateus Fernandes | 46’ | Tiago Morais Joao Tome |
76’ | Geny Catamo Matheus Reis | 64’ | Joao Graca Kiko Bondoso |
76’ | Trincao Marcus Edwards | 65’ | Aderllan Santos Patrick William |
76’ | Morten Hjulmand Daniel Braganca | 76’ | Amine Oudrhiri Idrissi Brandon Aguilera |
89’ | Hidemasa Morita Rodrigo Ribeiro | 82’ | Ole Pohlmann Vitor Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Israel | Cezary Miszta | ||
Matheus Reis | Patrick William | ||
Zeno Debast | Vitor Gomes | ||
Marcus Edwards | Amine Rehmi | ||
Ivan Fresneda | Karem Zoabi | ||
Daniel Braganca | Brandon Aguilera | ||
Mateus Fernandes | Joao Tome | ||
Ricardo Esgaio | Fabio Ronaldo | ||
Rodrigo Ribeiro | Kiko Bondoso |
Nhận định Sporting vs Rio Ave
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại