Phạt góc được trao cho Brescia.
- Fabio Depaoli17
- Ebenezer Akinsanmiro19
- Alessandro Pio Riccio45+1'
- Massimo Coda (Thay: Fabio Borini)61
- Nikolas Ioannou (Thay: Lorenzo Venuti)61
- Leonardo Benedetti (Thay: Ebenezer Akinsanmiro)72
- Estanis Pedrola (Thay: Pajtim Kasami)72
- Alessandro Pio Riccio76
- Nikola Sekulov90
- Nikola Sekulov (Thay: Fabio Depaoli)90
- Giacomo Olzer18
- Lorenzo Dickmann23
- Alexander Jallow (Thay: Lorenzo Dickmann)46
- Birkir Bjarnason (Thay: Giacomo Olzer)67
- Birkir Bjarnason69
- Riccardo Fogliata (Thay: Massimo Bertagnoli)82
- Patrick Nuamah (Thay: Ante Matej Juric)82
- Alexander Jallow90
- Andrea Papetti90
- Andrea Papetti (Thay: Gennaro Borrelli)90
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Brescia
Diễn biến Sampdoria vs Brescia
Brescia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Alberto Ruben Arena ra hiệu Sampdoria ném biên sang phần sân của Brescia.
Ném biên cho Sampdoria bên phần sân của Brescia.
Andrea Papetti vào sân thay Gennaro Borrelli cho Brescia.
Andrea Sottil (Sampdoria) thực hiện quyền thay người thứ năm, với Nikola Sekulov vào thay Fabio Depaoli.
Patrick Amoako Nuamah chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo xuất sắc.
Bàn thắng! Brescia nới rộng khoảng cách lên 0-2 nhờ công của Alexander Jallow.
Ném biên cho Sampdoria gần khu vực cấm địa.
Sampdoria được hưởng quả phạt góc bởi Alberto Ruben Arena.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sampdoria được hưởng quả phạt góc bởi Alberto Ruben Arena.
Trọng tài Alberto Ruben Arena ra hiệu Sampdoria được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Sampdoria.
Patrick Amoako Nuamah đang thay thế Riccardo Fogliata cho Brescia tại Luigi Ferraris.
Patrick Amoako Nuamah đang thay thế Ante Matej Juric cho Brescia tại Luigi Ferraris.
Rolando Maran (Brescia) thực hiện lần thay người thứ ba, với Riccardo Fogliata thay cho Massimo Bertagnoli.
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alberto Ruben Arena trao cho Brescia một quả phát bóng lên.
Đá phạt của Sampdoria.
Alberto Ruben Arena ra hiệu Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của Sampdoria.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Brescia
Sampdoria (3-5-2): Paolo Vismara (1), Bartosz Bereszyński (24), Simone Romagnoli (6), Alessandro Riccio (5), Fabio Depaoli (23), Ebenezer Akinsanmiro (15), Melle Meulensteen (17), Pajtim Kasami (14), Lorenzo Venuti (18), Fabio Borini (16), Gennaro Tutino (10)
Brescia (4-3-1-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Niccolo Corrado (19), Massimo Bertagnoli (26), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Giacomo Olzer (27), Ante Matej Juric (7), Gennaro Borrelli (29)
Thay người | |||
61’ | Lorenzo Venuti Nikolas Ioannou | 46’ | Lorenzo Dickmann Alexander Jallow |
61’ | Fabio Borini Massimo Coda | 67’ | Giacomo Olzer Birkir Bjarnason |
72’ | Pajtim Kasami Estanis | 82’ | Massimo Bertagnoli Riccardo Fogliata |
72’ | Ebenezer Akinsanmiro Leonardo Benedetti | 82’ | Ante Matej Juric Patrick Nuamah |
90’ | Fabio Depaoli Nikola Sekulov | 90’ | Gennaro Borrelli Andrea Papetti |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Silvestri | Trent Buhagiar | ||
Simone Ghidotti | Riccardo Fogliata | ||
Gerard Yepes | Lorenzo Andrenacci | ||
Alessandro Bellemo | Gabriele Calvani | ||
Nikolas Ioannou | Birkir Bjarnason | ||
Nikola Sekulov | Patrick Nuamah | ||
Massimo Coda | Andrea Papetti | ||
Estanis | Flavio Bianchi | ||
Stipe Vulikic | Alexander Jallow | ||
Alex Ferrari | |||
Simone Giordano | |||
Leonardo Benedetti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại