Paride Tremolada ra hiệu cho Sampdoria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
- Nikolas Ioannou33
- Nikola Sekulov42
- (Pen) Gennaro Tutino58
- Estanis Pedrola68
- Estanis Pedrola (Thay: Nikola Sekulov)68
- Gennaro Tutino71
- Simone Leonardi (Thay: Antonino La Gumina)74
- Fabio Depaoli (Thay: Ebenezer Akinsanmiro)74
- Pajtim Kasami (Thay: Lorenzo Venuti)79
- Leonardo Benedetti (Thay: Gerard Yepes)80
- Simone Leonardi90
- Simone Leonardi90+1'
- Fabio Depaoli90+5'
- Marco Pompetti44
- Pietro Iemmello (Kiến tạo: Federico Bonini)53
- Mattia Compagnon54
- Mattia Compagnon (Thay: Demba Seck)54
- Marco D'Alessandro (Thay: Andrea Ceresoli)61
- Nicolo Buso (Thay: Tommaso Biasci)61
- (Pen) Pietro Iemmello67
- Pietro Iemmello (Kiến tạo: Marco Pompetti)70
- Marco Pompetti79
- Filippo Pittarello (Thay: Pietro Iemmello)80
- Ilias Koutsoupias (Thay: Jacopo Petriccione)80
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Catanzaro
Diễn biến Sampdoria vs Catanzaro
Sampdoria được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Genoa Sampdoria tấn công thông qua Gennaro Tutino. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Luigi Ferraris.
Fabio Depaoli của Sampdoria đã bị phạt thẻ vàng ở Genoa.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paride Tremolada trao cho Sampdoria một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Paride Tremolada ra hiệu Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sampdoria.
Tại Luigi Ferraris, Simone Leonardi đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Simone Leonardi đang trên đường ghi bàn gỡ hòa 3-3.
Paride Tremolada ra hiệu Sampdoria được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt của Catanzaro.
Sampdoria đã việt vị.
Sampdoria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Phạt góc cho Sampdoria.
Estanis Pedrola của Sampdoria lao về phía khung thành Luigi Ferraris. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Liệu Sampdoria có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Catanzaro
Sampdoria (4-2-3-1): Marco Silvestri (33), Lorenzo Venuti (18), Alex Ferrari (25), Alessandro Riccio (5), Nikolas Ioannou (44), Gerard Yepes (28), Melle Meulensteen (17), Ebenezer Akinsanmiro (15), Gennaro Tutino (10), Nikola Sekulov (84), Antonio La Gumina (20)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Demba Seck (29), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Andrea Ceresoli (27), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Thay người | |||
68’ | Nikola Sekulov Estanis | 54’ | Demba Seck Mattia Compagnon |
74’ | Ebenezer Akinsanmiro Fabio Depaoli | 61’ | Andrea Ceresoli Marco D`Alessandro |
74’ | Antonino La Gumina Simone Leonardi | 61’ | Tommaso Biasci Nicolo Buso |
79’ | Lorenzo Venuti Pajtim Kasami | 80’ | Jacopo Petriccione Ilias Koutsoupias |
80’ | Gerard Yepes Leonardo Benedetti | 80’ | Pietro Iemmello Filippo Pittarello |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Ghidotti | Edoardo Borrelli | ||
Fabio Depaoli | Andrea Dini | ||
Estanis | Marco D`Alessandro | ||
Alessandro Bellemo | Nicolo Buso | ||
Pajtim Kasami | Ilias Koutsoupias | ||
Stipe Vulikic | Filippo Pittarello | ||
Simone Leonardi | Mattia Compagnon | ||
Simone Giordano | Riccardo Pagano | ||
Davide Veroli | Tommaso Cassandro | ||
Leonardo Benedetti | Enrico Brignola | ||
Matteo Ricci | Riccardo Turricchia | ||
Mamadou Coulibaly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại