Sampdoria tấn công nhưng Simone Giordano bị việt vị.
- Kristoffer Askildsen (Thay: Matteo Ricci)60
- Antonio Barreca (Thay: Nicola Murru)61
- Agustin Alvarez Martinez (Thay: Petar Stojanovic)61
- Agustin Alvarez (Thay: Petar Stojanovic)61
- Valerio Verre74
- Samuel Ntanda-Lukisa (Thay: Manuel De Luca)77
- (Pen) Dennis Man41
- Valentin Mihaila (Kiến tạo: Dennis Man)44
- Adrian Benedyczak (Thay: Valentin Mihaila)67
- Gabriel Charpentier (Thay: Ange Bonny)67
- Gabriel Charpentier (Thay: Ange-Yoan Bonny)67
- Nahuel Estevez (Kiến tạo: Gabriel Charpentier)69
- Hernani (Thay: Simon Sohm)75
- Leandro Chichizola78
- Anthony Partipilo (Thay: Dennis Man)85
- Wylan Cyprien (Thay: Adrian Bernabe)85
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Parma
Diễn biến Sampdoria vs Parma
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Genoa.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Parma Calcio.
Samuel Ntanda (Sampdoria) đoạt được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Ermanno Feliciani trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Genoa.
Ở Genoa Sampdoria tấn công qua Gerard Yepes. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Valerio Verre của Sampdoria đã đứng vững trở lại tại Luigi Ferraris.
Trận đấu đã tạm dừng một thời gian ngắn để dành sự chú ý cho Valerio Verre đang bị chấn thương.
Ném biên cho Sampdoria bên phần sân của Parma Calcio.
Sampdoria có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Parma Calcio không?
Ở Genoa, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội khách thay Adrian Bernabe bằng Wylan Cyprien.
Anthony Partipilo đang thay thế Dennis Man cho Parma Calcio tại Luigi Ferraris.
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ở Genoa Sampdoria chuyền bóng về phía trước cho Samuel Ntanda. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Parma Calcio thực hiện quả phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Sampdoria.
Fabio Depaoli của đội Sampdoria lái xe về phía khung thành Luigi Ferraris. Nhưng kết thúc không thành công.
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Sampdoria!
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Parma
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Petar Stojanovic (40), Daniele Ghilardi (87), Facundo Gonzalez Molino (33), Nicola Murru (29), Matteo Ricci (8), Gerard Yepes (28), Simone Giordano (21), Fabio Depaoli (23), Valerio Verre (10), Manuel De Luca (9)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Botond Balogh (4), Gianluca Di Chiara (77), Adrian Bernabe (10), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Simon Sohm (19), Valentin Mihaila (28), Ange Bonny (13)
Thay người | |||
60’ | Matteo Ricci Kristoffer Askildsen | 67’ | Ange-Yoan Bonny Gabriel Charpentier |
61’ | Petar Stojanovic Agustín Álvarez | 67’ | Valentin Mihaila Adrian Benedyczak |
61’ | Nicola Murru Antonio Barreca | 75’ | Simon Sohm Hernani |
77’ | Manuel De Luca Samuel Ntanda | 85’ | Adrian Bernabe Wylan Cyprien |
85’ | Dennis Man Anthony Partipilo |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Ravaglia | Martin Turk | ||
Marco Delle Monache | Wylan Cyprien | ||
Kristoffer Askildsen | Alessandro Circati | ||
Simone Panada | Hernani | ||
Agustín Álvarez | Woyo Coulibaly | ||
Antonio La Gumina | Drissa Camara | ||
Stefano Girelli | Anthony Partipilo | ||
Antonio Barreca | Antoine Hainaut | ||
Lorenzo Costantino | Antonio Colak | ||
Conti Francesco | Gabriel Charpentier | ||
Samuel Ntanda | Adrian Benedyczak | ||
Simone Leonardi | Edoardo Corvi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sampdoria vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại