Ở Reggio Emilia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
- Kristian Thorstvedt9
- Armand Lauriente (Kiến tạo: Edoardo Pieragnolo)25
- Cas Odenthal (Kiến tạo: Kristian Thorstvedt)45
- Nicholas Pierini (Thay: Samuele Mulattieri)61
- Josh Doig (Thay: Edoardo Pieragnolo)61
- Josh Doig62
- Edoardo Iannoni (Thay: Pedro Obiang)62
- Nicholas Pierini (Kiến tạo: Domenico Berardi)64
- Domenico Berardi74
- Andrea Ghion (Thay: Kristian Thorstvedt)76
- Luca Moro (Thay: Armand Lauriente)82
- Domenico Berardi90
- Alex Ferrari30
- Stipe Vulikic (Thay: Alex Ferrari)45
- Estanis Pedrola (Thay: Nikola Sekulov)46
- Leonardo Benedetti (Thay: Ebenezer Akinsanmiro)46
- Massimo Coda55
- Massimo Coda (Thay: Antonino La Gumina)55
- Leonardo Benedetti60
- Simone Leonardi (Thay: Gennaro Tutino)72
- (Pen) Massimo Coda81
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Sampdoria
Diễn biến Sassuolo vs Sampdoria
Bóng ra khỏi sân và Sassuolo thực hiện cú phát bóng lên.
Ném biên cho Sampdoria.
Josh Doig thực hiện cú sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Sassuolo.
Pha kết thúc tuyệt vời của Domenico Berardi giúp Sassuolo dẫn trước với tỷ số 5-1.
Sassuolo dâng cao nhưng Maria Sole Ferrieri Caputi đã nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu hưởng quả đá phạt cho Sassuolo ở phần sân nhà.
Massimo Coda của Sampdoria thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ở Reggio Emilia, Sassuolo nhanh chóng tấn công nhưng bị rơi vào thế việt vị.
Bóng an toàn khi Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sassuolo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Sampdoria được hưởng quả phạt góc do Maria Sole Ferrieri Caputi thực hiện.
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Armand Lauriente bằng Luca Moro.
Bàn thắng! Massimo Coda ghi bàn thắng từ chấm phạt đền cho Sampdoria. Họ hiện đang bị dẫn trước 4-1.
Trong Reggio Emilia Sassuolo, Armand Lauriente chuyền bóng về phía trước. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Andrea Ghion sẽ thay thế Kristian Thorstvedt ở đội chủ nhà.
Bàn thắng! Sassuolo nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Domenico Berardi.
Simone Leonardi vào sân thay Gennaro Tutino cho Sampdoria.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Sampdoria
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Cas Odenthal (26), Tarik Muharemović (80), Edoardo Pieragnolo (15), Pedro Obiang (14), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Armand Laurienté (45), Samuele Mulattieri (9)
Sampdoria (4-2-3-1): Paolo Vismara (1), Lorenzo Venuti (18), Alex Ferrari (25), Alessandro Riccio (5), Nikolas Ioannou (44), Gerard Yepes (28), Melle Meulensteen (17), Ebenezer Akinsanmiro (15), Gennaro Tutino (10), Nikola Sekulov (84), Antonio La Gumina (20)
Thay người | |||
61’ | Samuele Mulattieri Nicholas Pierini | 45’ | Alex Ferrari Stipe Vulikic |
61’ | Edoardo Pieragnolo Josh Doig | 46’ | Nikola Sekulov Estanis |
62’ | Pedro Obiang Edoardo Iannoni | 46’ | Ebenezer Akinsanmiro Leonardo Benedetti |
76’ | Kristian Thorstvedt Andrea Ghion | 55’ | Antonino La Gumina Massimo Coda |
82’ | Armand Lauriente Luca Moro | 72’ | Gennaro Tutino Simone Leonardi |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicholas Pierini | Davide Veroli | ||
Giacomo Satalino | Simone Ghidotti | ||
Josh Doig | Pajtim Kasami | ||
Andrea Ghion | Matteo Ricci | ||
Matteo Lovato | Estanis | ||
Edoardo Iannoni | Fabio Depaoli | ||
Flavio Russo | Stipe Vulikic | ||
Cristian Volpato | Leonardo Benedetti | ||
Luca Moro | Simone Giordano | ||
Filippo Missori | Alessandro Bellemo | ||
Justin Kumi | Simone Leonardi | ||
Kevin Miranda | Massimo Coda |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại