Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Sampdoria chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Hamed Junior Traoré (Thay: Kristian Thorstvedt)46
- Hamed Traore (Thay: Kristian Thorstvedt)46
- Domenico Berardi58
- (Pen) Domenico Berardi64
- Gregoire Defrel (Thay: Andrea Pinamonti)81
- Agustin Alvarez (Thay: Davide Frattesi)81
- Rogerio86
- Emil Konradsen Ceide (Thay: Domenico Berardi)87
- Manolo Gabbiadini (Kiến tạo: Bruno Amione)25
- Tommaso Augello28
- Ronaldo Vieira37
- Bruno Amione59
- Daniele Montevago (Thay: Sam Lammers)72
- Nicola Murru (Thay: Bruno Amione)72
- Daniele Montevago78
- Jeison Murillo (Thay: Valerio Verre)87
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Sampdoria
Diễn biến Sassuolo vs Sampdoria
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 66%, Sampdoria: 34%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 68%, Sampdoria: 32%.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 67%, Sampdoria: 33%.
Bartosz Bereszynski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Daniele Montevago bị phạt vì đẩy Ruan Tressoldi.
Trò chơi được khởi động lại.
Emil Audero dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Emil Audero dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 66%, Sampdoria: 34%.
Thử thách nguy hiểm của Gregoire Defrel từ Sassuolo. Emil Audero khi nhận được kết thúc đó.
Tay an toàn từ Emil Audero khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Manolo Gabbiadini của Sampdoria chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Tomas Rincon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Armand Lauriente của Sassuolo thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Mehdi Leris của Sampdoria cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 66%, Sampdoria: 34%.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Sampdoria
Sassuolo (4-3-3): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Ruan (44), Gian Marco Ferrari (13), Rogerio (6), Davide Frattesi (16), Matheus Henrique (7), Kristian Thorstvedt (42), Domenico Berardi (10), Andrea Pinamonti (9), Armand Lauriente (45)
Sampdoria (3-4-1-2): Emil Audero (1), Bartosz Bereszynski (24), Bram Nuytinck (17), Bruno Amione (2), Mehdi Leris (37), Tommaso Augello (3), Ronaldo Vieira (14), Tomas Rincon (8), Valerio Verre (5), Manolo Gabbiadini (23), Sam Lammers (10)
Thay người | |||
46’ | Kristian Thorstvedt Hamed Junior Traoré | 72’ | Sam Lammers Daniele Montevago |
81’ | Davide Frattesi Agustin Alvarez Martinez | 72’ | Bruno Amione Nicola Murru |
81’ | Andrea Pinamonti Gregoire Defrel | 87’ | Valerio Verre Jeison Murillo |
87’ | Domenico Berardi Emil Konradsen Ceide |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Pegolo | Daniele Montevago | ||
Alessandro Russo | Flavio Paoletti | ||
Riccardo Marchizza | Nikita Contini | ||
Kaan Ayhan | Nicola Ravaglia | ||
Filippo Romagna | Jeison Murillo | ||
Martin Erlic | Nicola Murru | ||
Giorgos Kyriakopoulos | Gonzalo Villar | ||
Pedro Obiang | Gerard Yepes | ||
Hamed Junior Traoré | Lorenzo Malagrida | ||
Agustin Alvarez Martinez | Simone Trimboli | ||
Emil Konradsen Ceide | Lorenzo Villa | ||
Janis Antiste | |||
Luca D'Andrea | |||
Gregoire Defrel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Sampdoria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại