Cầm bóng: Sampdoria: 39%, Sassuolo: 61%.
- Francesco Caputo (Kiến tạo: Antonio Candreva)5
- Stefano Sensi7
- Antonio Candreva20
- Vladyslav Supriaga (Thay: Manolo Gabbiadini)36
- Wladimiro Falcone58
- Andrea Conti (Thay: Vladyslav Supriaga)58
- Andrea Conti (Kiến tạo: Antonio Candreva)63
- Ronaldo Vieira (Thay: Tomas Rincon)75
- Tommaso Augello (Thay: Nicola Murru)75
- (Pen) Antonio Candreva90+1'
- Giacomo Raspadori45+4'
- Gianluca Scamacca50
- Gregoire Defrel (Thay: Hamed Traore)60
- Abdou Harroui (Thay: Davide Frattesi)60
- Matheus Henrique (Thay: Maxime Lopez)73
- Emil Konradsen Ceide (Thay: Domenico Berardi)84
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Sassuolo
Diễn biến Sampdoria vs Sassuolo
Antonio Candreva từ Sampdoria là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Sampdoria với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Sampdoria: 40%, Sassuolo: 60%.
Giacomo Raspadori từ Sassuolo tung cú sút trúng đích
Mert Muldur của Sassuolo cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Gregoire Defrel của Sassuolo chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Ronaldo Vieira bị phạt vì đẩy Giacomo Raspadori.
Ronaldo Vieira bị phạt vì đẩy Giorgos Kyriakopoulos.
Sassuolo đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
G O O O A A A L - Antonio Candreva của Sampdoria thực hiện cú sút thẳng vào trung lộ từ chấm phạt đền bằng chân phải. Andrea Consigli nhảy từ cánh trái.
G O O O O A A A L Điểm số của Sampdoria.
Cầm bóng: Sampdoria: 40%, Sassuolo: 60%.
PENALTY - Andrea Consigli từ Sassuolo được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Francesco Caputo.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Ronaldo Vieira từ Sampdoria cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Sassuolo
Sampdoria (4-3-1-2): Wladimiro Falcone (33), Bartosz Bereszynski (24), Alex Ferrari (25), Omar Colley (15), Nicola Murru (29), Antonio Candreva (87), Morten Thorsby (2), Tomas Rincon (88), Stefano Sensi (5), Manolo Gabbiadini (23), Francesco Caputo (10)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Mert Muldur (17), Vlad Chiriches (21), Gian Marco Ferrari (31), Giorgos Kyriakopoulos (77), Davide Frattesi (16), Maxime Lopez (8), Domenico Berardi (25), Giacomo Raspadori (18), Hamed Traore (23), Gianluca Scamacca (91)
Thay người | |||
36’ | Andrea Conti Vladyslav Supriaga | 60’ | Davide Frattesi Abdou Harroui |
58’ | Vladyslav Supriaga Andrea Conti | 60’ | Hamed Traore Gregoire Defrel |
75’ | Nicola Murru Tommaso Augello | 73’ | Maxime Lopez Matheus Henrique |
75’ | Tomas Rincon Ronaldo Vieira | 84’ | Domenico Berardi Emil Konradsen Ceide |
Cầu thủ dự bị | |||
Emil Audero | Abdou Harroui | ||
Nicola Ravaglia | Giacomo Satalino | ||
Tommaso Augello | Gianluca Pegolo | ||
Vladyslav Supriaga | Francesco Magnanelli | ||
Abdelhamid Sabiri | Kaan Ayhan | ||
Andrea Conti | Riccardo Ciervo | ||
Ronaldo Vieira | Federico Peluso | ||
Kristoffer Askildsen | Emil Konradsen Ceide | ||
Giangiacomo Magnani | Ruan Tressoldi | ||
Simone Trimboli | Gregoire Defrel | ||
Matheus Henrique | |||
Jeremy Toljan |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sampdoria vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại