Số người tham dự hôm nay là 47209.
- Mykola Matviyenko (Kiến tạo: Oleksandr Zubkov)12
- Artem Bondarenko (Thay: Newerton)70
- Giorgi Gocholeishvili83
- Kevin Kelsy (Thay: Dmytro Kryskiv)89
- Yaroslav Rakitskiy (Thay: Danylo Sikan)90
- Dmytro Riznyk90+7'
- Soumaila Coulibaly30
- Gyrano Kerk45+1'
- Chidera Ejuke (Thay: Gyrano Kerk)46
- George Ilenikhena (Thay: Alhassan Yusuf)73
- Arbnor Muja90+4'
- Arbnor Muja90+7'
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Shakhtar Donetsk vs Royal Antwerp
Diễn biến Shakhtar Donetsk vs Royal Antwerp
GỬI ĐI! - Sau hành vi bạo lực, Arbnor Muja nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Sau hành vi bạo lực, Dmytro Riznyk đã được ghi vào sổ trọng tài
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Shakhtar Donetsk đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Shakhtar Donetsk: 43%, Royal Antwerp: 57%.
Toby Alderweireld đánh đầu hướng về khung thành nhưng Dmytro Riznyk đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường chuyền của Michel Ange Balikwisha từ Royal Antwerp tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oleksandr Zubkov của Shakhtar Donetsk vấp ngã Arthur Vermeeren
Danylo Sikan rời sân để vào thay Yaroslav Rakitskiy thay người chiến thuật.
Arthur Vermeeren thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Shakhtar Donetsk: 43%, Royal Antwerp: 57%.
Một cầu thủ của Royal Antwerp thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Thẻ vàng dành cho Arbnor Muja.
Toby Alderweireld nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Royal Antwerp với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Arthur Vermeeren cản phá thành công cú sút
Georgiy Sudkov của Shakhtar Donetsk tung cú sút đi chệch khung thành
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Artem Bondarenko phải ghi bàn từ vị trí đó
Cú sút của Artem Bondarenko bị cản phá.
Oleksandr Zubkov tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Shakhtar Donetsk vs Royal Antwerp
Shakhtar Donetsk (4-1-4-1): Dmytro Riznyk (31), Giorgi Gocholeishvili (13), Valerii Bondar (5), Mykola Matviyenko (22), Irakli Azarov (16), Taras Stepanenko (6), Oleksandr Zubkov (11), Dmytro Kryskiv (8), Georgiy Sudakov (10), Newerton (39), Danylo Sikan (14)
Royal Antwerp (4-2-3-1): Jean Butez (1), Jelle Bataille (34), Toby Alderweireld (23), Soumaila Coulibaly (44), Owen Wijndal (5), Arthur Vermeeren (48), Alhassan Yusuf (8), Gyrano Kerk (7), Michel-Ange Balikwisha (10), Arbnor Muja (11), Vincent Janssen (18)
Thay người | |||
70’ | Newerton Artem Bondarenko | 46’ | Gyrano Kerk Chidera Ejuke |
89’ | Dmytro Kryskiv Kevin Kelsy | 73’ | Alhassan Yusuf George Ilenikhena |
90’ | Danylo Sikan Yaroslav Rakitskiy |
Cầu thủ dự bị | |||
Yaroslav Rakitskiy | Senne Lammens | ||
Artur Rudko | Zeno Van Den Bosch | ||
Stav Lemkin | Niels Devalckeneer | ||
Pedrinho | Kobe Corbanie | ||
Eduard Kozik | George Ilenikhena | ||
Denil Castillo | Chidera Ejuke | ||
Dmytro Topalov | Milan Smits | ||
Artem Bondarenko | |||
Oleh Ocheretko | |||
Oleksiy Kashchuk | |||
Eguinaldo | |||
Kevin Kelsy |
Nhận định Shakhtar Donetsk vs Royal Antwerp
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk
Thành tích gần đây Royal Antwerp
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại