Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Ben Brereton Diaz (Kiến tạo: Oliver McBurnie)58
- Mason Holgate61
- Oliver McBurnie (Kiến tạo: Ben Brereton Diaz)68
- Ben Brereton Diaz (Kiến tạo: Gustavo Hamer)70
- Oliver McBurnie (VAR check)82
- Oliver Norwood (Thay: Ollie Arblaster)85
- Auston Trusty (Thay: Vinicius de Souza Costa)85
- James McAtee (Thay: Oliver McBurnie)90
- Oliver Norwood90+9'
- Gustavo Hamer90+10'
- Jayden Bogle90+12'
- Joao Palhinha (Kiến tạo: Andreas Pereira)62
- Adama Traore (Thay: Sasa Lukic)63
- Tom Cairney (Thay: Alex Iwobi)73
- Tom Cairney (Thay: Alex Iwobi)74
- Bobby Reid (Thay: Andreas Pereira)85
- Kenny Tete (Thay: Timothy Castagne)85
- Raul Jimenez (Thay: Tosin Adarabioyo)85
- Bobby Reid (Kiến tạo: Tom Cairney)86
- Rodrigo Muniz (Kiến tạo: Adama Traore)90+3'
- Calvin Bassey90+10'
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Fulham
Diễn biến Sheffield United vs Fulham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 26%, Fulham: 74%.
Tom Cairney nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Rodrigo Muniz nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Willian tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi James McAtee của Sheffield United vấp ngã Antonee Robinson
Oliver Norwood của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 26%, Fulham: 74%.
Fulham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Ben Brereton Diaz cản phá thành công cú sút
Rodrigo Muniz của Fulham đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Willian của Fulham thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Auston Trusty giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Thẻ vàng dành cho Jayden Bogle.
Thử thách liều lĩnh đấy. Jayden Bogle phạm lỗi thô bạo với Antonee Robinson
Calvin Bassey thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Rodrigo Muniz đánh đầu hướng về khung thành nhưng Ivo Grbic đã có mặt thoải mái cản phá
Willian của Fulham thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Fulham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Fulham
Sheffield United (3-5-2): Ivo Grbic (13), Mason Holgate (30), Anel Ahmedhodzic (15), Jack Robinson (19), Jayden Bogle (20), Vinicius Souza (21), Ollie Arblaster (24), Gustavo Hamer (8), Ben Osborn (23), Oliver McBurnie (9), Ben Brereton Diaz (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Timothy Castagne (21), Tosin Adarabioyo (4), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), João Palhinha (26), Saša Lukić (28), Alex Iwobi (22), Andreas Pereira (18), Willian (20), Rodrigo Muniz (19)
Thay người | |||
85’ | Vinicius de Souza Costa Auston Trusty | 63’ | Sasa Lukic Adama Traoré |
85’ | Ollie Arblaster Oliver Norwood | 74’ | Alex Iwobi Tom Cairney |
90’ | Oliver McBurnie James McAtee | 85’ | Timothy Castagne Kenny Tete |
85’ | Tosin Adarabioyo Raúl Jiménez | ||
85’ | Andreas Pereira Bobby Decordova-Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Wes Foderingham | Marek Rodák | ||
Auston Trusty | Kenny Tete | ||
Yasser Larouci | Tim Ream | ||
Sam Curtis | Harrison Reed | ||
Oliver Norwood | Tom Cairney | ||
Anis Ben Slimane | Raúl Jiménez | ||
James McAtee | Harry Wilson | ||
Andre Brooks | Adama Traoré | ||
William Osula | Bobby Decordova-Reid |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại