Kiểm soát bóng: Sparta Praha: 40%, Liverpool: 60%.
- Matej Rynes (Thay: Asger Soerensen)43
- (og) Conor Bradley46
- Ladislav Krejci62
- Qazim Laci (Thay: Lukas Haraslin)65
- Jaroslav Zeleny73
- Victor Olatunji (Thay: Jan Kuchta)74
- Adam Karabec (Thay: Kaan Kairinen)74
- Indrit Tuci (Thay: Veljko Birmancevic)74
- (Pen) Alexis Mac Allister6
- Darwin Nunez (Kiến tạo: Harvey Elliott)25
- Darwin Nunez (Kiến tạo: Alexis Mac Allister)45+3'
- Conor Bradley (Thay: Joseph Gomez)46
- Virgil van Dijk (Thay: Ibrahima Konate)50
- Dominik Szoboszlai (Thay: Darwin Nunez)50
- Luis Diaz (Kiến tạo: Harvey Elliott)53
- Bobby Clark (Thay: Alexis Mac Allister)65
- Mohamed Salah (Thay: Luis Diaz)74
- Mohamed Salah (VAR check)84
- Dominik Szoboszlai90+4'
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Sparta Prague vs Liverpool
Diễn biến Sparta Prague vs Liverpool
Liverpool giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sparta Praha: 39%, Liverpool: 61%.
G O O O O O A A L - Dominik Szoboszlai ghi bàn bằng chân phải!
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Virgil van Dijk giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Victor Olatunji
Quả phát bóng lên cho Sparta Praha.
Bobby Clark nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Ladislav Krejci giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Liverpool với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Adam Karabec bị phạt vì đẩy Dominik Szoboszlai.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Sparta Praha thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Wataru Endo giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Sparta Praha: 41%, Liverpool: 59%.
Bàn tay an toàn của Caoimhin Kelleher khi anh ra sân và nhận bóng
Bobby Clark bị phạt vì đẩy Martin Vitik.
Martin Vitik thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Sparta Praha đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sparta Prague vs Liverpool
Sparta Prague (3-4-3): Peter Jensen (1), Asger Sorensen (25), Martin Vitik (41), Ladislav Krejci II (37), Angelo Preciado (2), Markus Solbakken (4), Kaan Kairinen (6), Jaroslav Zeleny (30), Veljko Birmancevic (14), Jan Kuchta (9), Lukas Haraslin (22)
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Joe Gomez (2), Ibrahima Konaté (5), Jarell Quansah (78), Andy Robertson (26), Harvey Elliott (19), Wataru Endo (3), Alexis Mac Allister (10), Darwin Núñez (9), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)
Thay người | |||
43’ | Asger Soerensen Matej Rynes | 46’ | Joseph Gomez Conor Bradley |
65’ | Lukas Haraslin Qazim Laci | 50’ | Ibrahima Konate Virgil van Dijk |
74’ | Kaan Kairinen Adam Karabec | 50’ | Darwin Nunez Dominik Szoboszlai |
74’ | Veljko Birmancevic Indrit Tuci | 65’ | Alexis Mac Allister Bobby Clark |
74’ | Jan Kuchta Victor Oluyemi Olatunji | 74’ | Luis Diaz Mohamed Salah |
Cầu thủ dự bị | |||
Vojtech Vorel | Bobby Clark | ||
Jakub Surovcik | Kaide Gordon | ||
Patrik Vydra | Kostas Tsimikas | ||
Tomas Wiesner | Adrian | ||
Adam Karabec | Fabian Mrozek | ||
Indrit Tuci | Virgil van Dijk | ||
Lukas Sadilek | Dominik Szoboszlai | ||
Jan Mejdr | James McConnell | ||
Qazim Laci | Lewis Koumas | ||
Michal Sevcik | Conor Bradley | ||
Matej Rynes | Mohamed Salah | ||
Victor Oluyemi Olatunji | Mateusz Musialowski |
Nhận định Sparta Prague vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sparta Prague
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại