Số người tham dự hôm nay là 18110.
- Jakub Pesek (Thay: Lukas Haraslin)27
- Victor Olatunji (Thay: Albion Rrahmani)60
- Indrit Tuci (Thay: Ermal Krasniqi)61
- Jakub Pesek65
- David Pavelka (Thay: Jakub Pesek)79
- Markus Solbakken (Thay: Qazim Laci)79
- Julian Alvarez15
- Marcos Llorente (Kiến tạo: Conor Gallagher)43
- Antoine Griezmann (Thay: Alexander Soerloth)59
- Julian Alvarez (Kiến tạo: Giuliano Simeone)59
- Pablo Barrios67
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Marcos Llorente)70
- Koke (Thay: Pablo Barrios)78
- Samuel Dias Lino (Thay: Rodrigo De Paul)78
- Angel Correa (Thay: Julian Alvarez)79
- Rodrigo Riquelme (Thay: Giuliano Simeone)79
- Angel Correa (Kiến tạo: Samuel Dias Lino)85
- Angel Correa89
Thống kê trận đấu Sparta Prague vs Atletico
Diễn biến Sparta Prague vs Atletico
Tomas Wiesner cản phá thành công cú sút
Atletico Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sparta Prague: 44%, Atletico Madrid: 56%.
Filip Panak của Sparta Prague chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Atletico Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Sparta Prague.
Marcos Llorente không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Antoine Griezmann của Atletico Madrid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Filip Panak của Sparta Prague chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sparta Prague: 44%, Atletico Madrid: 56%.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
G O O O O O A A L - Angel Correa ghi bàn bằng chân phải!
Marcos Llorente là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Angel Correa ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O O A A L - Angel Correa ghi bàn bằng chân trái!
Marcos Llorente tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Atletico Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Sparta Prague vs Atletico
Sparta Prague (3-4-3): Peter Vindahl (1), Martin Vitík (41), Filip Panak (27), Mathias Ross (5), Tomas Wiesner (28), Qazim Laçi (20), Kaan Kairinen (6), Matej Rynes (32), Ermal Krasniqi (29), Albion Rrahmani (10), Lukáš Haraslin (22)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), José María Giménez (2), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Conor Gallagher (4), Pablo Barrios (8), Alexander Sørloth (9), Julián Álvarez (19)
Thay người | |||
27’ | David Pavelka Jakub Pesek | 59’ | Alexander Soerloth Antoine Griezmann |
60’ | Albion Rrahmani Victor Olatunji | 78’ | Rodrigo De Paul Lino |
61’ | Ermal Krasniqi Indrit Tuci | 78’ | Pablo Barrios Koke |
79’ | Qazim Laci Markus Solbakken | 79’ | Julian Alvarez Ángel Correa |
79’ | Jakub Pesek David Pavelka | 79’ | Giuliano Simeone Rodrigo Riquelme |
Cầu thủ dự bị | |||
Vojtech Vorel | Juan Musso | ||
Jakub Surovcik | Antonio Gomis | ||
Martin Suchomel | César Azpilicueta | ||
Dalibor Večerka | Reinildo | ||
Markus Solbakken | Axel Witsel | ||
David Pavelka | Ángel Correa | ||
Krystof Danek | Antoine Griezmann | ||
Lukas Sadilek | Lino | ||
Lukas Penxa | Rodrigo Riquelme | ||
Victor Olatunji | Koke | ||
Indrit Tuci | |||
Jakub Pesek |
Tình hình lực lượng | |||
Jaroslav Zeleny Không xác định | Robin Le Normand Không xác định | ||
Ángelo Preciado Chấn thương sụn khớp | Nahuel Molina Chấn thương đùi | ||
Imanol García de Albéniz Chấn thương đầu gối | Thomas Lemar Chấn thương cơ | ||
Elias Cobbaut Chấn thương cơ | Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo | ||
Asger Sorensen Chấn thương cơ | |||
Veljko Birmančević Chấn thương háng |
Nhận định Sparta Prague vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sparta Prague
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại