Số người tham dự hôm nay là 60.248.
- Cody Gakpo (Kiến tạo: Mohamed Salah)12
- Ryan Gravenberch36
- Darwin Nunez (Thay: Cody Gakpo)73
- Jarell Quansah (Thay: Trent Alexander-Arnold)73
- (Pen) Mohamed Salah78
- Curtis Jones (Thay: Mohamed Salah)84
- Harvey Elliott (Thay: Luis Diaz)90
- Matheus Nunes24
- Phil Foden32
- Manuel Akanji45+1'
- Jeremy Doku (Thay: Matheus Nunes)57
- Savinho (Thay: Ilkay Gundogan)58
- Jack Grealish (Thay: Rico Lewis)79
- Kevin De Bruyne (Thay: Phil Foden)79
Thống kê trận đấu Liverpool vs Man City
Diễn biến Liverpool vs Man City
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 44%, Manchester City: 56%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Darwin Nunez của Liverpool chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Darwin Nunez giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Kevin De Bruyne của Manchester City thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Virgil van Dijk cản phá thành công cú sút
Cú sút của Bernardo Silva bị chặn lại.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Darwin Nunez của Liverpool bị việt vị.
Alexis Mac Allister tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Kyle Walker cản phá thành công cú sút
Cú sút của Andrew Robertson bị chặn lại.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Bernardo Silva từ Manchester City. Jarell Quansah là người phải nhận pha vào bóng đó.
Manuel Akanji của Manchester City chặn được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Dominik Szoboszlai tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Luis Diaz rời sân và được thay thế bởi Harvey Elliott trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nỗ lực tốt của Curtis Jones khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát Liverpool vs Man City
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Dominik Szoboszlai (8), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), Kyle Walker (2), Manuel Akanji (25), Rúben Dias (3), Nathan Aké (6), Rico Lewis (82), İlkay Gündoğan (19), Bernardo Silva (20), Phil Foden (47), Matheus Nunes (27), Erling Haaland (9)
Thay người | |||
73’ | Trent Alexander-Arnold Jarell Quansah | 57’ | Matheus Nunes Jérémy Doku |
73’ | Cody Gakpo Darwin Núñez | 58’ | Ilkay Gundogan Savinho |
84’ | Mohamed Salah Curtis Jones | 79’ | Rico Lewis Jack Grealish |
90’ | Luis Diaz Harvey Elliott | 79’ | Phil Foden Kevin De Bruyne |
Cầu thủ dự bị | |||
Vítezslav Jaros | Ederson | ||
Wataru Endo | Scott Carson | ||
Harvey Davies | Jack Grealish | ||
Jarell Quansah | Savinho | ||
Curtis Jones | Nico O'Reilly | ||
Harvey Elliott | James McAtee | ||
Tyler Morton | Kevin De Bruyne | ||
Treymaurice Nyoni | Joško Gvardiol | ||
Darwin Núñez | Jérémy Doku |
Tình hình lực lượng | |||
Alisson Chấn thương gân kheo | John Stones Va chạm | ||
Ibrahima Konaté Chấn thương đầu gối | Oscar Bobb Không xác định | ||
Kostas Tsimikas Chấn thương mắt cá | Rodri Chấn thương đầu gối | ||
Conor Bradley Chấn thương đùi | Mateo Kovačić Va chạm | ||
Federico Chiesa Chấn thương cơ | |||
Diogo Jota Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại