Albacete thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Gijon.
- Victor Campuzano (Kiến tạo: Uros Djurdjevic)18
- Christian Rivera40
- Jordi Gonzalez-Pola Gonzalez (Thay: Axel Bamba)46
- Jordi Pola (Thay: Axel Bamba)46
- Jordan Carrillo (Thay: Dani Queipo)60
- Cristo Gonzalez (Thay: Victor Campuzano)60
- Uros Milovanovic (Thay: Uros Djurdjevic)74
- Uros Milovanovic76
- Pol Valentin (Thay: Juan Otero)77
- Cristo Gonzalez80
- Guille Rosas90+3'
- Jonathan Dubasin (Kiến tạo: Sergio Maestre)28
- Muhammed Djetei (Thay: Antonio Cristian)46
- Riki Rodriguez46
- Riki Rodriguez (Thay: Sergio Maestre)46
- Higinio Marin (Thay: Ruben Martinez)46
- Alvaro Rodriguez55
- Manuel Fuster (Thay: Fran Alvarez)58
- Flavien Boyomo59
- Javi Martinez (Thay: Maikel Mesa)83
- Riki Rodriguez87
- Javi Martinez88
- Jonathan Dubasin90
Thống kê trận đấu Sporting Gijon vs Albacete
Diễn biến Sporting Gijon vs Albacete
Guille Rosas (Gijon) đã nhận thẻ vàng từ Mateo Busquets Ferrer.
Đá phạt cho Albacete trong hiệp của họ.
Gijon được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Gijon trong phần sân của họ.
Jonathan Dubasin (Albacete) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Gijon trong hiệp của họ.
Giovanni Zarfino (Gijon) đánh đầu dũng mãnh nhưng bóng đã bị phá ra ngoài.
Juan Otero của Gijon dùng đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh ta đã bị chặn lại.
Javi Martinez (Albacete) nhận thẻ vàng.
Javi Martinez (Albacete) nhận thẻ vàng.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Gijon ngay bên ngoài khu vực của Albacete.
Đá phạt Gijon.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Gijon đá phạt.
Tại El Molinón, Riki đã bị phạt thẻ vàng vì đội khách.
Gijon thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Gijon bên phần sân của Albacete.
Mateo Busquets Ferrer cho đội khách một quả ném biên.
Uros Milovanovic đã trở lại trên đôi chân của mình một lần nữa.
Gijon được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ruben Albes thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại El Molinón với Javi Martinez thay cho Maikel Mesa.
Đội hình xuất phát Sporting Gijon vs Albacete
Sporting Gijon (4-4-2): Diego Marino (13), Guille Rosas (2), Pablo Insua (4), Axel Bamba (15), Jose Angel (3), Juan Otero (19), Christian Rivera (17), Giovanni Zarfino (18), Dani Queipo (30), Victor Campuzano (11), Uros Djurdjevic (23)
Albacete (4-1-4-1): Diego Altube (13), Alvaro Rodriguez (23), Flavien-Enzo Boyomo (6), Antonio Cristian (24), Julio Alonso (17), Sergio Maestre Garcia (14), Ruben Martinez Granja (11), Maikel Mesa (5), Fran Alvarez (8), Lander Olaetxea (19), Jonathan Dubasin (16)
Thay người | |||
46’ | Axel Bamba Jordi Pola | 46’ | Antonio Cristian Muhammed Djetei |
60’ | Victor Campuzano Cristo Gonzalez | 46’ | Ruben Martinez Higinio Marin |
60’ | Dani Queipo Jordan Carrillo | 46’ | Sergio Maestre Riki Rodriguez |
74’ | Uros Djurdjevic Uros Milovanovic | 58’ | Fran Alvarez Manuel Fuster Lazaro |
77’ | Juan Otero Pol Valentín | 83’ | Maikel Mesa Javi Martinez |
Cầu thủ dự bị | |||
Pichu | Bernabe Barragan Maestre | ||
Cristo Gonzalez | Muhammed Djetei | ||
Jordan Carrillo | Juan Alcedo | ||
Uros Milovanovic | Daniel Gonzalez | ||
Pol Valentín | Higinio Marin | ||
David Arguelles | Emmanuel Attipoe | ||
Jordi Pola | Tomas Reymao | ||
Alex Oyon | Riki Rodriguez | ||
Diego Sanchez | Javi Martinez | ||
Nacho Martin | Manuel Fuster Lazaro | ||
Lucas Suarez | Andy Kawaya |
Nhận định Sporting Gijon vs Albacete
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Thành tích gần đây Albacete
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại