Cartagena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Uros Djurdjevic42
- Aitor Garcia (Thay: Jony)67
- Cristo Gonzalez (Thay: Uros Djurdjevic)79
- Uros Milovanovic (Thay: Giovani Zarfino)86
- Nacho Martin (Thay: Jordan Carrillo)87
- Nacho Martin90+2'
- Juan Otero90+4'
- Pedro Alcala11
- Mikel Rico (Thay: Franchu)62
- Jairo Izquierdo (Thay: Sergio Tejera)62
- Mikel Rico (Thay: Francisco Feuillassier)62
- Jairo (Thay: Sergio Tejera)63
- Alfredo Ortuno (Thay: Armando Sadiku)71
- Borja Valle71
- Borja Valle (Thay: Isak Jansson)71
- Luca Sangalli80
- Luca Sangalli (Thay: Pablo De Blasis)80
- Toni Datkovic88
Thống kê trận đấu Sporting Gijon vs Cartagena
Diễn biến Sporting Gijon vs Cartagena
Liệu Gijon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cartagena không?
Gijon thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cartagena.
Quả đá phạt cho Cartagena bên phần sân của Gijon.
Juan Otero (Gijon) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Gijon bên phần sân nhà.
Ở Gijon, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Ignacio Martin nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Gijon tại El Molinón.
Alvaro Moreno Aragon cho Cartagena một quả phát bóng lên.
Juan Otero của Gijon được giải thoát tại El Molinón. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Gijon đang trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Toni Datkovic (Cartagena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ignacio Martin vào thay Jordan Carrillo bên đội nhà.
Gijon thay người thứ 3. Uros Milovanovic vào thay Giovanni Zarfino.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Gijon tại El Molinón.
Alfredo Ortuno của Cartagena thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Gijon đang tấn công tại El Molinón, nơi Alfredo Ortuno có cơ hội ghi bàn tuyệt vời. Nhưng bóng đập thẳng đứng!
Cristo Gonzalez thực hiện cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Gijon.
Gijon cần thận trọng. Cartagena thực hiện quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát Sporting Gijon vs Cartagena
Sporting Gijon (4-2-3-1): Diego Marino (13), Guille Rosas (2), Carlos Roberto Izquierdoz (24), Jose Gragera (6), Diego Sanchez (32), Giovanni Zarfino (18), Christian Rivera (17), Jordan Carrillo (20), Juan Otero (19), Jony (9), Djuka (23)
Cartagena (4-3-3): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Pablo Vasquez (5), Toni Datkovic (6), Sergio Tejera (23), Damian Marcelo Musto (18), Pablo De Blasis (8), Isak Jansson (24), Armando Sadiku (19), Franchu (14)
Thay người | |||
67’ | Jony Aitor | 62’ | Francisco Feuillassier Mikel Rico |
79’ | Uros Djurdjevic Cristo Gonzalez | 63’ | Sergio Tejera Jairo |
86’ | Giovani Zarfino Uros Milovanovic | 71’ | Isak Jansson Borja Valle Balonga |
87’ | Jordan Carrillo Nacho Martin | 71’ | Armando Sadiku Alfredo Ortuno |
80’ | Pablo De Blasis Luca Sangalli |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor | Borja Valle Balonga | ||
Florentin Bloch | Alfredo Ortuno | ||
Nacho Martin | David Ferreiro | ||
Bruno Gonzalez | Marc Martinez | ||
Pedro Díaz | Arribas | ||
Cristo Gonzalez | Sang-hyuk Lee | ||
Uros Milovanovic | Luca Sangalli | ||
Pol Valentín | Mikel Rico | ||
Jordi Pola | Jairo | ||
Cote | Delmas | ||
Dani Queipo | Farru | ||
Neskes |
Nhận định Sporting Gijon vs Cartagena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại