Adria Altimira Reynaldos lập công để rút ngắn tỷ số thâm hụt xuống 4-1 tại El Molinón.
- Uros Djurdjevic (Kiến tạo: Jose Angel)22
- Carlos Roberto Izquierdoz (Kiến tạo: Jose Angel)59
- Christian Rivera (Thay: Cristo Gonzalez)63
- Aitor Garcia (Thay: Dani Queipo)72
- Uros Djurdjevic (Kiến tạo: Diego Marino)72
- Pedro Diaz (Thay: Giovani Zarfino)82
- Victor Campuzano (Thay: Uros Djurdjevic)82
- Pol Valentin (Thay: Juan Otero)82
- Aitor Garcia89
- Dani Morer (Thay: Alex Petxa)69
- Adria Altimira (Thay: Sergio Molina)69
- Ivan Gil (Thay: Ruben Bover)69
- Marc Fernandez (Thay: Carlitos)77
- Alejandro Orellana (Thay: Marc Aguado)81
- Adria Altimira90
- Adria Altimira90+4'
Thống kê trận đấu Sporting Gijon vs FC Andorra
Diễn biến Sporting Gijon vs FC Andorra
Andorra được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Andorra phát bóng lên.
Aitor cho Gijon tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên dành cho Andorra trong hiệp của họ.
Liệu Gijon có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Andorra không?
Bây giờ tỷ số là 4-0 ở Gijon khi Aitor ghi bàn cho Gijon.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Gijon.
Jacobo Gonzalez của Gijon tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Rafael Sanchez Lopez ra hiệu cho Gijon ném biên bên phần sân của Andorra.
Gijon được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Rafael Sanchez Lopez cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Andorra trong hiệp của họ.
Liệu Gijon có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Andorra?
Ném biên dành cho Andorra tại El Molinón.
Tại Gijon, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Gijon được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Abelardo (Gijon) đang thay người thứ năm, với Victor Campuzano thay cho Uros Djurdjevic.
Abelardo (Gijon) thay người thứ năm, Pol Valentín thay Juan Otero.
Gijon thay người thứ tư khi Pol Valentín thay Juan Otero.
Đội hình xuất phát Sporting Gijon vs FC Andorra
Sporting Gijon (4-4-2): Diego Marino (13), Guille Rosas (2), Pablo Insua (4), Carlos Roberto Izquierdoz (24), Jose Angel (3), Juan Otero (19), Jose Gragera (6), Giovanni Zarfino (18), Dani Queipo (30), Cristo Gonzalez (12), Uros Djurdjevic (23)
FC Andorra (4-3-3): Raul Lizoain (13), Marti Vila Garcia (20), Adria Vilanova (5), Diego Alende (23), Alex Petxa (24), Sergio Molina Beloqui (14), Marc Aguado (6), Ruben Bover Izquierdo (21), Jacobo Gonzalez (9), Carlitos (10), Hector Hevel (7)
Thay người | |||
63’ | Cristo Gonzalez Christian Rivera | 69’ | Sergio Molina Adria Altimira Reynaldos |
72’ | Dani Queipo Aitor Garcia | 69’ | Alex Petxa Dani Morer |
82’ | Juan Otero Pol Valentín | 69’ | Ruben Bover Ivan Gil Calero |
82’ | Uros Djurdjevic Victor Campuzano | 77’ | Carlitos Marc Fernandez Gracia |
82’ | Giovani Zarfino Pedro Díaz | 81’ | Marc Aguado Jandro Orellana |
Cầu thủ dự bị | |||
Nacho Mendez | Marc Vidal | ||
Pol Valentín | Pau Casadesus | ||
Victor Campuzano | Alex Pastor | ||
Christian Rivera | Marc Bombardo | ||
Diego Sanchez | Adria Altimira Reynaldos | ||
Pedro Díaz | Marc Fernandez Gracia | ||
Jordan Carrillo | Diego Pampin | ||
Jordi Pola | Dani Morer | ||
Pichu | Jandro Orellana | ||
Aitor Garcia | Nicolas Ratti | ||
Ivan Gil Calero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Thành tích gần đây FC Andorra
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại