Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Trai Hume9
- Chris Rigg24
- Chris Rigg45+1'
- Patrick Roberts45+1'
- Chris Rigg70
- Wilson Isidor81
- Wilson Isidor (Thay: Patrick Roberts)81
- Daniel Ballard (Thay: Chris Rigg)90
- Emmanuel Latte Lath20
- Micah Hamilton (Thay: Finn Azaz)62
- Ben Doak (Thay: Isaiah Jones)62
- Delano Burgzorg (Thay: Emmanuel Latte Lath)74
- Delano Burgzorg (Thay: Matthew Clarke)75
- Ben Doak87
Thống kê trận đấu Sunderland vs Middlesbrough
Diễn biến Sunderland vs Middlesbrough
Chris Rigg rời sân và được thay thế bởi Daniel Ballard.
Daniel Ballard sẽ thay thế Chris Rigg ở đội chủ nhà.
Chris Rigg rời sân và được thay thế bởi Daniel Ballard.
Ném biên cho Middlesbrough tại Sân vận động Ánh sáng.
Quả phát bóng lên của Sunderland tại Sân vận động Ánh sáng.
Delano Burgzorg (Middlesbrough) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng mục tiêu.
Ném biên cho Middlesbrough gần khu vực cấm địa.
Ben Doak bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt của Sunderland.
Thẻ vàng cho Ben Doak.
Ném biên cho Sunderland bên phần sân nhà.
Sunderland thực hiện sự thay đổi cầu thủ đầu tiên khi Wilson Isidor vào sân thay cho Patrick Roberts.
Patrick Roberts rời sân và được thay thế bởi Wilson Isidor.
Simon Hooper ra hiệu cho Sunderland hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Eliezer Mayenda Dossou của Sunderland thực hiện cú sút tuyệt vời nhưng bị khung gỗ từ chối.
Simon Hooper ra hiệu cho Sunderland hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Middlesbrough.
Phạt góc được trao cho Middlesbrough.
Matthew Clarke rời sân và được thay thế bởi Delano Burgzorg.
Ném biên cho Middlesbrough tại Sân vận động Ánh sáng.
Michael Carrick (Middlesbrough) thực hiện sự thay đổi cầu thủ lần thứ ba, với Delano Burgzorg vào thay Emmanuel Latte Lath.
Đội hình xuất phát Sunderland vs Middlesbrough
Sunderland (4-3-3): Anthony Patterson (1), Trai Hume (32), Chris Mepham (26), Luke O'Nien (13), Dennis Cirkin (3), Chris Rigg (11), Dan Neil (4), Jobe Bellingham (7), Patrick Roberts (10), Eliezer Mayenda (12), Romaine Mundle (14)
Middlesbrough (4-2-3-1): Seny Dieng (1), Luke Ayling (12), George Edmundson (25), Matt Clarke (5), Neto Borges (30), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Isaiah Jones (11), Tommy Conway (22), Finn Azaz (20), Emmanuel Latte Lath (9)
Thay người | |||
81’ | Patrick Roberts Wilson Isidor | 62’ | Finn Azaz Micah Hamilton |
90’ | Chris Rigg Daniel Ballard | 62’ | Isaiah Jones Ben Doak |
74’ | Emmanuel Latte Lath Delano Burgzorg |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Moore | Sol Brynn | ||
Daniel Ballard | Anfernee Dijksteel | ||
Leo Hjelde | Harley Hunt | ||
Harrison Jones | Daniel Barlaser | ||
Nazariy Rusyn | Riley McGree | ||
Wilson Isidor | Micah Hamilton | ||
Milan Aleksic | Law Marc McCabe | ||
Tom Watson | Ben Doak | ||
Trey Ogunsuyi | Delano Burgzorg |
Tình hình lực lượng | |||
Niall Huggins Chấn thương đầu gối | Alex Bangura Chấn thương gân Achilles | ||
Jenson Seelt Chấn thương đầu gối | Dael Fry Chấn thương háng | ||
Aji Alese Chấn thương mắt cá | Darragh Lenihan Chấn thương gân Achilles | ||
Alan Browne Chấn thương đầu gối | Tommy Smith Chấn thương gân Achilles | ||
Salis Abdul Samed Chấn thương cơ | Jonny Howson Chấn thương gân kheo | ||
Ahmed Abdullahi Chấn thương háng | Marcus Forss Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sunderland vs Middlesbrough
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây Middlesbrough
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sheffield United | 22 | 15 | 5 | 2 | 21 | 48 | T H T T T |
2 | Leeds United | 22 | 13 | 6 | 3 | 26 | 45 | B T T H T |
3 | Burnley | 22 | 12 | 8 | 2 | 19 | 44 | T H H T T |
4 | Sunderland | 22 | 12 | 7 | 3 | 16 | 43 | B T H T T |
5 | Blackburn Rovers | 21 | 11 | 4 | 6 | 7 | 37 | T T T T B |
6 | Middlesbrough | 22 | 10 | 5 | 7 | 10 | 35 | T H B T H |
7 | West Brom | 22 | 8 | 11 | 3 | 10 | 35 | H H T B T |
8 | Watford | 21 | 10 | 4 | 7 | 2 | 34 | T H H T B |
9 | Sheffield Wednesday | 22 | 9 | 5 | 8 | -2 | 32 | T H B T T |
10 | Millwall | 21 | 7 | 7 | 7 | 3 | 28 | H B B B T |
11 | Swansea | 22 | 7 | 6 | 9 | 0 | 27 | H H T B B |
12 | Bristol City | 22 | 6 | 9 | 7 | -2 | 27 | T B H H B |
13 | Norwich City | 22 | 6 | 8 | 8 | 3 | 26 | T B H B B |
14 | QPR | 22 | 5 | 10 | 7 | -5 | 25 | H T T H T |
15 | Luton Town | 22 | 7 | 4 | 11 | -13 | 25 | B H T B T |
16 | Derby County | 22 | 6 | 6 | 10 | -1 | 24 | B B H T B |
17 | Coventry City | 22 | 6 | 6 | 10 | -6 | 24 | H T B T B |
18 | Preston North End | 22 | 4 | 11 | 7 | -7 | 23 | H H T H B |
19 | Stoke City | 22 | 5 | 7 | 10 | -7 | 22 | B B B H B |
20 | Portsmouth | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | H T H B T |
21 | Hull City | 22 | 4 | 7 | 11 | -10 | 19 | B B H B T |
22 | Cardiff City | 21 | 4 | 6 | 11 | -15 | 18 | B H B H B |
23 | Oxford United | 21 | 4 | 6 | 11 | -16 | 18 | B H B B B |
24 | Plymouth Argyle | 21 | 4 | 6 | 11 | -23 | 18 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại