Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Union St.Gilloise vs Anderlecht hôm nay 01-09-2024
Giải VĐQG Bỉ - CN, 01/9
Kết thúc



![]() Mathias Joergensen 16 | |
![]() (Pen) Kevin Rodriguez 22 | |
![]() Mats Rits 36 | |
![]() Casper Terho 41 | |
![]() Jan-Carlo Simic 44 | |
![]() Anouar Ait El Hadj 45+7' | |
![]() Francis Amuzu (Thay: Nilson Angulo) 58 | |
![]() Luis Vazquez (Thay: Kasper Dolberg) 59 | |
![]() Jean Thierry Lazare (Thay: Anouar Ait El Hadj) 72 | |
![]() Yari Verschaeren 77 | |
![]() Yari Verschaeren (Thay: Mario Stroeykens) 77 | |
![]() Majeed Ashimeru (Thay: Theo Leoni) 77 | |
![]() Majeed Ashimeru 78 | |
![]() Franjo Ivanovic (Thay: Kevin Rodriguez) 81 | |
![]() Killian Sardella 84 | |
![]() Thomas Foket (Thay: Killian Sardella) 89 | |
![]() Elton Kabangu (Thay: Mohammed Fuseini) 89 | |
![]() Charles Vanhoutte 90+5' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Charles Vanhoutte.
Mohammed Fuseini rời sân và được thay thế bởi Elton Kabangu.
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Thomas Foket.
Thẻ vàng cho Killian Sardella.
Kevin Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Franjo Ivanovic.
Theo Leoni rời sân và được thay thế bởi Majeed Ashimeru.
Mario Stroeykens rời sân và được thay thế bởi Yari Verschaeren.
Anouar Ait El Hadj rời sân và được thay thế bởi Jean Thierry Lazare.
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Francis Amuzu.
Kasper Dolberg rời sân và được thay thế bởi Luis Vazquez.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Anouar Ait El Hadj.
Thẻ vàng cho Jan-Carlo Simic.
Thẻ vàng cho Casper Terho.
Thẻ vàng cho Mats Rits.
ANH ẤY BỎ LỠ - Kevin Rodriguez thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Mathias Joergensen.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Union St.Gilloise (3-4-1-2): Anthony Moris (49), Kevin Mac Allister (5), Koki Machida (28), Fedde Leysen (48), Alessio Castro-Montes (21), Terho (17), Charles Vanhoutte (24), Noah Sadiki (27), Anouar Ait El Hadj (10), Kevin Rodríguez (13), Mohammed Fuseini (77)
Anderlecht (4-3-3): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Jan-Carlo Simic (4), Mathias Jorgensen (13), Ludwig Augustinsson (6), Theo Leoni (17), Mats Rits (23), Mario Stroeykens (29), Anders Dreyer (36), Kasper Dolberg (12), Nilson Angulo (32)
Thay người | |||
72’ | Anouar Ait El Hadj Lazare Amani | 58’ | Nilson Angulo Francis Amuzu |
81’ | Kevin Rodriguez Franjo Ivanovic | 59’ | Kasper Dolberg Luis Vasquez |
89’ | Mohammed Fuseini Elton Kabangu | 77’ | Mario Stroeykens Yari Verschaeren |
77’ | Theo Leoni Majeed Ashimeru | ||
89’ | Killian Sardella Thomas Foket |
Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Mads Kikkenborg | ||
Guillaume Francois | Timon Vanhoutte | ||
Christian Burgess | Moussa N’Diaye | ||
Kamiel Van De Perre | Thomas Foket | ||
Mathias Rasmussen | Francis Amuzu | ||
Anan Khalaili | Yari Verschaeren | ||
Lazare Amani | Majeed Ashimeru | ||
Franjo Ivanovic | Nathan De Cat | ||
Elton Kabangu | Luis Vasquez |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |