Ousseynou Niang rời sân và được thay thế bởi Guillaume Francois.
Trực tiếp kết quả Union St.Gilloise vs Oud-Heverlee Leuven hôm nay 03-08-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 03/8
Kết thúc



![]() Anan Khalaili (Kiến tạo: Adem Zorgane) 1 | |
![]() Ross Sykes (Kiến tạo: Anouar Ait El Hadj) 4 | |
![]() (Pen) Raul Florucz 48 | |
![]() Casper Terho (Thay: Thibaud Verlinden) 58 | |
![]() Mathieu Maertens (Thay: Youssef Maziz) 58 | |
![]() Abdoul Karim Traore (Thay: William Balikwisha) 58 | |
![]() Raul Florucz (Kiến tạo: Fedde Leysen) 59 | |
![]() Siebe Schrijvers 66 | |
![]() Alessio Castro-Montes (Thay: Anan Khalaili) 67 | |
![]() Sofiane Boufal (Thay: Raul Florucz) 68 | |
![]() Ousseynou Niang (Kiến tạo: Sofiane Boufal) 71 | |
![]() Thibault Vlietinck (Thay: Oscar Gil) 72 | |
![]() Abdoul Karim Traore 79 | |
![]() Mamadou Barry (Thay: Kevin Rodriguez) 80 | |
![]() Marc Giger (Thay: Ross Sykes) 80 | |
![]() Nachon Nsingi (Thay: Jovan Mijatovic) 83 | |
![]() Marc Giger 84 | |
![]() Guillaume Francois (Thay: Ousseynou Niang) 86 |
Ousseynou Niang rời sân và được thay thế bởi Guillaume Francois.
Thẻ vàng cho Marc Giger.
Jovan Mijatovic rời sân và được thay thế bởi Nachon Nsingi.
Ross Sykes rời sân và được thay thế bởi Marc Giger.
Kevin Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Mamadou Barry.
Thẻ vàng cho Abdoul Karim Traore.
Oscar Gil rời sân và được thay thế bởi Thibault Vlietinck.
Sofiane Boufal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ousseynou Niang đã ghi bàn!
Raul Florucz rời sân và được thay thế bởi Sofiane Boufal.
Anan Khalaili rời sân và được thay thế bởi Alessio Castro-Montes.
Thẻ vàng cho Siebe Schrijvers.
Fedde Leysen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Raul Florucz đã ghi bàn!
William Balikwisha rời sân và được thay thế bởi Abdoul Karim Traore.
Youssef Maziz rời sân và được thay thế bởi Mathieu Maertens.
Thibaud Verlinden rời sân và được thay thế bởi Casper Terho.
V À A A O O O - Raul Florucz của Union St.Gilloise thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Union St.Gilloise ghi bàn từ chấm phạt đền.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Union St.Gilloise (3-4-1-2): Vic Chambaere (1), Kevin Mac Allister (5), Fedde Leysen (48), Ross Sykes (26), Anan Khalaili (25), Charles Vanhoutte (24), Adem Zorgane (8), Ousseynou Niang (22), Anouar Ait El Hadj (10), Raul Florucz (30), Kevin Rodríguez (13)
Oud-Heverlee Leuven (4-2-3-1): Tobe Leysen (1), Oscar Regano (27), Ewoud Pletinckx (28), Takuma Ominami (5), Takahiro Akimoto (30), Birger Verstraete (4), Siebe Schrijvers (8), William Balikwisha (21), Youssef Maziz (10), Thibaud Verlinden (7), Jovan Mijatovic (22)
Thay người | |||
67’ | Anan Khalaili Alessio Castro-Montes | 58’ | Youssef Maziz Mathieu Maertens |
68’ | Raul Florucz Sofiane Boufal | 58’ | Thibaud Verlinden Terho |
80’ | Kevin Rodriguez Mamadou Barry | 58’ | William Balikwisha Abdoul Karim Traore |
80’ | Ross Sykes Marc Philipp Giger | 72’ | Oscar Gil Thibault Vlietinck |
86’ | Ousseynou Niang Guillaume Francois | 83’ | Jovan Mijatovic Nachon Nsingi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kjell Scherpen | Maxence Prévot | ||
Giorgi Kavlashvili | Wouter George | ||
Guillaume Francois | Mathieu Maertens | ||
Mamadou Barry | Terho | ||
Kamiel Van De Perre | Nachon Nsingi | ||
Alessio Castro-Montes | Abdoul Karim Traore | ||
Mathias Rasmussen | Roggerio Nyakossi | ||
Henok Teklab | Ayumu Ohata | ||
Sofiane Boufal | Thibault Vlietinck | ||
Marc Philipp Giger | |||
Cristian Makate |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
11 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
12 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | H B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |