Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Nedim Bajrami 9 | |
![]() Michael Cuisance 10 | |
![]() Szymon Zurkowski (Kiến tạo: Filippo Bandinelli) 26 | |
![]() Liam Henderson 45 | |
![]() Liam Henderson 45+1' | |
![]() David Okereke 45+2' | |
![]() Domen Crnigoj 58 | |
![]() Ardian Ismajili 59 | |
![]() Riccardo Fiamozzi 64 | |
![]() David Okereke (Kiến tạo: Nani) 73 | |
![]() Filippo Bandinelli 76 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Empoli


Diễn biến Venezia vs Empoli
Ngày hôm nay có 2805 người.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Venezia: 49%, Empoli: 51%.
Cầm bóng: Venezia: 48%, Empoli: 52%.
Empoli thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Empoli.
David Okereke từ Venezia gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Gianluca Busio từ Venezia cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Bàn tay an toàn từ Guglielmo Vicario khi anh ấy đi ra và giành bóng
Michael Cuisance thực hiện một quả tạt ...
Venezia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Tầm nhìn tuyệt vời của Samuele Ricci từ Empoli khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một cuộc đánh chặn.
Riccardo Fiamozzi chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Thomas Henry của Venezia thực hiện cú tắc bóng trong vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Pietro Ceccaroni của Venezia cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Cú sút của Pietro Ceccaroni đã bị chặn lại.
Michael Cuisance của Venezia thực hiện cú tắc bóng trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Venezia vs Empoli
Venezia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (12), Ethan Ampadu (44), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Cristian Molinaro (3), Domen Crnigoj (33), Tanner Tessmann (8), Michael Cuisance (21), Mattia Aramu (10), Sofian Kiyine (23), Thomas Henry (14)
Empoli (4-3-1-2): Guglielmo Vicario (13), Petar Stojanovic (30), Ardian Ismajili (34), Lorenzo Tonelli (26), Riccardo Fiamozzi (20), Samuele Ricci (28), Liam Henderson (8), Filippo Bandinelli (25), Szymon Zurkowski (27), Nedim Bajrami (10), Andrea Pinamonti (99)


Thay người | |||
35’ | Tanner Tessmann Antonio Junior Vacca | 79’ | Szymon Zurkowski Kristjan Asllani |
35’ | Sofian Kiyine David Okereke | 84’ | Filippo Bandinelli Leo Stulac |
72’ | Cristian Molinaro Nani | 84’ | Nedim Bajrami Patrick Cutrone |
80’ | Mattia Aramu Gianluca Busio |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Busio | Simone Romagnoli | ||
Niki Maeenpaeae | Samir Ujkani | ||
Filippo Neri | Jacopo Furlan | ||
Marco Modolo | Leo Stulac | ||
Antonio Junior Vacca | Leonardo Mancuso | ||
Luca Antonio Fiordilino | Patrick Cutrone | ||
Dor Peretz | Andrea La Mantia | ||
Daan Heymans | Samuele Damiani | ||
Arnor Sigurdsson | Kristjan Asllani | ||
Nani | Leonardo Pezzola | ||
David Okereke | Alessio Rizza | ||
Jacopo Fazzini |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại