Girona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Oscar de Marcos14
- Yuri Berchiche (Kiến tạo: Iker Muniain)35
- Yeray Alvarez45
- Raul Garcia (Thay: Inaki Williams)46
- Julen Agirrezabala (Thay: Unai Simon)46
- Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)46
- Inigo Lekue (Thay: Yeray Alvarez)68
- Raul Garcia77
- Ernesto Valverde78
- Jon Morcillo (Thay: Oihan Sancet)78
- Ander Capa (Thay: Oscar de Marcos)78
- Iker Muniain85
- Raul Garcia89
- Aitor Paredes90+5'
- Aleix Garcia (Kiến tạo: Viktor Tsigankov)4
- Valentin Castellanos16
- (og) Oscar de Marcos19
- Santiago Bueno28
- Arnau Martinez36
- (og) Mikel Vesga45+1'
- Miguel Gutierrez (Thay: Javier Hernandez)61
- Ivan Martin (Thay: Rodrigo Riquelme)71
- Valery Fernandez (Thay: Borja Garcia)71
- Oriol Romeu72
- Cristhian Stuani (Thay: Valentin Castellanos)80
- Reinier (Thay: Viktor Tsigankov)80
- Paulo Gazzaniga90+4'
- Paulo Gazzaniga90+6'
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Girona
Diễn biến A.Bilbao vs Girona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 60%, Girona: 40%.
Ander Capa bị phạt vì đẩy Valery Fernandez.
Valery Fernandez của Girona bị thổi phạt việt vị.
Inigo Lekue của Athletic Bilbao chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Paulo Gazzaniga của Girona nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Thẻ vàng cho Aitor Paredes.
Aitor Paredes của Athletic Bilbao phạm lỗi khi huých cùi chỏ vào Cristhian Stuani
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 60%, Girona: 40%.
Paulo Gazzaniga của Girona nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Paulo Gazzaniga của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Oriol Romeu của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Paulo Gazzaniga của Girona nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Một cơ hội đến với Raul Garcia của Athletic Bilbao nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Iker Muniain tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Iker Muniain của Athletic Bilbao thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Girona
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Yeray Alvarez (5), Aitor Paredes (31), Yuri Berchiche (17), Oihan Sancet (8), Mikel Vesga (6), Inaki Williams (9), Iker Muniain (10), Alex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)
Girona (4-3-3): Paulo Gazzaniga (13), Martinez Arnau (4), Santiago Bueno (22), Juanpe (15), Javier Hernandez (16), Aleix Garcia (14), Oriol Romeu (18), Borja Garcia (24), Viktor Tsygankov (8), Valentin Castellanos (9), Rodrigo Riquelme (17)
Thay người | |||
46’ | Unai Simon Julen Agirrezabala | 61’ | Javier Hernandez Miguel Gutierrez |
46’ | Gorka Guruzeta Raul Garcia | 71’ | Borja Garcia Valery Fernandez |
68’ | Yeray Alvarez Inigo Lekue | 71’ | Rodrigo Riquelme Ivan Martin |
78’ | Oscar de Marcos Ander Capa | 80’ | Viktor Tsigankov Reinier |
78’ | Oihan Sancet Jon Morcillo | 80’ | Valentin Castellanos Cristhian Stuani |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Juan Carlos | ||
Ander Iruarrizaga Diez | Toni Fuidias Ribera | ||
Inigo Lekue | Bernardo Espinosa | ||
Ander Capa | Miguel Gutierrez | ||
Mikel Balenziaga | Valery Fernandez | ||
Jon Morcillo | David Lopez | ||
Unai Vencedor | Reinier | ||
Oier Zarraga | Ivan Martin | ||
Raul Garcia | Ricard Artero Ruiz | ||
Dani Garcia | Cristhian Stuani | ||
Casals Joel Roca |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại