Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Yuri Berchiche 22 | |
![]() Jorge Herrando 34 | |
![]() Iker Muniain (VAR check) 38 | |
![]() Raul Garcia (Kiến tạo: Johan Mojica) 40 | |
![]() Ander Herrera 45+2' | |
![]() Asier Villalibre (Thay: Alex Berenguer) 46 | |
![]() Ruben Garcia (Kiến tạo: Jesus Areso) 47 | |
![]() Pablo Ibanez 55 | |
![]() Inaki Williams (Kiến tạo: Ander Herrera) 58 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Iker Muniain) 63 | |
![]() Unai Gomez (Thay: Ander Herrera) 63 | |
![]() Benat Prados (Thay: Mikel Vesga) 63 | |
![]() Aimar Oroz (Thay: Ruben Pena) 68 | |
![]() Alejandro Catena 73 | |
![]() Jorge Moreno (Thay: Jesus Areso) 76 | |
![]() Juan Cruz (Thay: Pablo Ibanez) 76 | |
![]() Malcom Ares (Thay: Nico Williams) 76 | |
![]() Jose Arnaiz (Thay: Raul Garcia) 77 | |
![]() Ruben Garcia 90+2' | |
![]() Asier Villalibre 90+6' |
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Osasuna


Diễn biến A.Bilbao vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Osasuna: 33%.
Jorge Moreno của Osasuna chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Asier Villalibre đánh đầu hướng về khung thành nhưng Sergio Herrera đã có mặt thoải mái cản phá
Đường chuyền của Inaki Williams của Athletic Club tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sergio Herrera với pha thực hiện không tốt dẫn đến bàn thua cho đối thủ

G O O O A A A L - Asier Villalibre phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa nó ra bên trái!
Asier Villalibre đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

G O O O A A A L - Asier Villalibre phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và dứt điểm bên cánh phải!
Sergio Herrera của Osasuna chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Alejandro Catena của Osasuna chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Câu lạc bộ thể thao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Unai Simon ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Osasuna: 33%.
Những pha bóng chạm tay của Unai Gomez.
Daniel Vivian thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Johan Mojica giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.
Ruben Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Câu lạc bộ thể thao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lucas Torro từ Osasuna đã đi quá xa khi hạ gục Malcom Ares
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Osasuna
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Iñigo Lekue (15), Yuri Berchiche (17), Mikel Vesga (6), Ander Herrera (21), Nico Williams (11), Iker Muniain (10), Álex Berenguer (7), Iñaki Williams (9)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (28), Johan Mojica (22), Pablo Ibáñez (19), Lucas Torró (6), Iker Muñoz (34), Rubén García (14), Raul (23), Rubén Peña (15)


Thay người | |||
46’ | Alex Berenguer Asier Villalibre | 68’ | Ruben Pena Aimar Oroz |
63’ | Ander Herrera Unai Gómez | 76’ | Pablo Ibanez Juan Cruz |
63’ | Mikel Vesga Beñat Prados | 77’ | Raul Garcia José Arnaiz |
63’ | Iker Muniain Raúl García | ||
76’ | Nico Williams Malcom Adu Ares |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Gómez | Aitor Fernández | ||
Beñat Prados | Dimitrios Stamatakis | ||
Imanol García de Albéniz | Juan Cruz | ||
Unai Eguiluz Arroyo | Aimar Oroz | ||
Julen Agirrezabala | Xabi Huarte | ||
Malcom Adu Ares | Asier Osambela | ||
Hugo Rincon Lumbreras | José Arnaiz | ||
Dani García | Max Svensson | ||
Mikel Jauregizar | Jorge Moreno | ||
Asier Villalibre | |||
Raúl García |
Tình hình lực lượng | |||
Aitor Paredes Không xác định | David García Va chạm | ||
Yeray Álvarez Thẻ đỏ trực tiếp | Unai García Chấn thương đùi | ||
Oihan Sancet Chấn thương đùi | Jon Moncayola Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Gorka Guruzeta Chấn thương gân Achilles | Kike Barja Chấn thương dây chằng chéo | ||
Ante Budimir Không xác định | |||
Moi Gómez Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại