Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Erik Flataker Hovden 16 | |
![]() (og) Martin Miller 23 | |
![]() Johan Hove 45 | |
![]() Joseph Saliste (Thay: Mouhamed Gueye) 46 | |
![]() Yannick Geiger (Thay: Mads Doehr Thychosen) 46 | |
![]() Benjamin Hansen (Thay: Filip Benkovic) 46 | |
![]() (Pen) Anton Jonsson Saletros 50 | |
![]() Johan Hove 54 | |
![]() Oskar Hoim (Thay: Luqman Gilmore) 56 | |
![]() Pa Abdou Cham (Thay: Daniel Luts) 56 | |
![]() John Guidetti (Thay: Erik Flataker) 58 | |
![]() Charlie Pavey (Thay: Sotirios Papagiannopoulos) 58 | |
![]() Muhammed Suso (Thay: Siim Luts) 66 | |
![]() Taha Ayari (Thay: Bersant Celina) 70 | |
![]() Anton Jonsson Saletros 76 | |
![]() Hindrek Ojamaa (Thay: Martin Miller) 80 |
Thống kê trận đấu AIK vs Paide Linnameeskond


Diễn biến AIK vs Paide Linnameeskond

Thẻ vàng cho Nikita Baranov.

Thẻ vàng cho Hindrek Ojamaa.

Thẻ vàng cho Aron Csongvai.
Martin Miller rời sân và được thay thế bởi Hindrek Ojamaa.
Taha Ayari đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Anton Saletros đã ghi bàn!
Bersant Celina rời sân và được thay thế bởi Taha Ayari.
Siim Luts rời sân và được thay thế bởi Muhammed Suso.
Sotirios Papagiannopoulos rời sân và được thay thế bởi Charlie Pavey.
Erik Flataker rời sân và được thay thế bởi John Guidetti.
Daniel Luts rời sân và được thay thế bởi Pa Abdou Cham.
Luqman Gilmore rời sân và được thay thế bởi Oskar Hoim.
Bersant Celina đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Johan Hove đã ghi bàn!

V À A A O O O - Anton Saletros từ AIK thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Filip Benkovic rời sân và được thay thế bởi Benjamin Hansen.
Mads Doehr Thychosen rời sân và được thay thế bởi Yannick Geiger.
Mouhamed Gueye rời sân và được thay thế bởi Joseph Saliste.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát AIK vs Paide Linnameeskond
AIK (4-4-2): Kristoffer Nordfeldt (15), Mads Thychosen (17), Filip Benkovic (32), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Bersant Celina (10), Anton Jonsson Saletros (7), Aron Csongvai (33), Dino Besirovic (19), Erik Flataker (20), Johan Hove (8)
Paide Linnameeskond (4-3-3): Ebrima Jarju (99), Mouhamed Gueye (25), Milan Delevic (23), Nikita Baranov (27), Michael Lilander (2), Martin Miller (10), Luqman Gilmore (6), Henrik Ojamaa (8), Daniel Luts (77), Pa Assan Corr (7), Siim Luts (19)


Thay người | |||
46’ | Filip Benkovic Benjamin Hansen | 46’ | Mouhamed Gueye Joseph Saliste |
46’ | Mads Doehr Thychosen Yannick Geiger | 56’ | Daniel Luts Pa Abdou Cham |
58’ | Erik Flataker John Guidetti | 56’ | Luqman Gilmore Oskar Hoim |
58’ | Sotirios Papagiannopoulos Charlie Pavey | 66’ | Siim Luts Muhammed Suso |
70’ | Bersant Celina Taha Ayari | 80’ | Martin Miller Hindrek Ojamaa |
Cầu thủ dự bị | |||
Kalle Joelsson | Marko Meerits | ||
Kazper Karlsson | Rando Isakar | ||
John Guidetti | Victor Hugo | ||
Charlie Pavey | Henri Anier | ||
Benjamin Hansen | Sten Reinkort | ||
Abdihakin Ali | Hindrek Ojamaa | ||
Stanley Wilson | Pa Abdou Cham | ||
Zadok Yohanna | Muhammed Suso | ||
Taha Ayari | Sander Soo | ||
Yannick Geiger | Oskar Hoim | ||
Joseph Saliste |