Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Damac gần khu vực cấm địa.
![]() Hazzaa Al-Ghamdi (Thay: Ahmed Mohamed Yahya harisi) 55 | |
![]() Ahmed Hazzaa (Thay: Ahmed Harisi) 55 | |
![]() Ayman Fallatah (Thay: Abdullah Al-Mogren) 64 | |
![]() Noor Al-Rashidi (Thay: Farouk Chafai) 65 | |
![]() Abdulrahman Al-Obood (Thay: Karim Benzema) 69 | |
![]() Hasan Kadesh (Thay: N'Golo Kante) 69 | |
![]() Steven Bergwijn (Kiến tạo: Unai Hernandez) 72 | |
![]() Abdalellah Hawsawi (Thay: Steven Bergwijn) 77 | |
![]() Abdulaziz Al Bishi (Thay: Houssem Aouar) 77 | |
![]() Ahmed Mohammed Sharahili (Thay: Abdulelah Al Amri) 86 | |
![]() Faisal Ismail Al Subiani 89 | |
![]() Jawad Al Hassan (Thay: Sanousi Al-Hawsawi) 90 |
Thống kê trận đấu Al Ittihad vs Damac


Diễn biến Al Ittihad vs Damac
Majed Al Shamrani chỉ định một quả đá phạt cho Al-Ittihad.
Al-Ittihad có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cao trên sân cho Al-Ittihad tại Jeddah.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Jeddah.
Damac đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Majed Al Shamrani trao cho Damac một quả phát bóng lên.
Liệu Al-Ittihad có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Bóng đi ra ngoài sân, Damac được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Jeddah, Al-Ittihad tấn công qua Karim Benzema. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho Al-Ittihad ở phần sân của Damac.
Ném biên cho Al-Ittihad gần khu vực cấm địa.
Damac có một quả phát bóng lên.
Houssem Aouar của Al-Ittihad có cú sút nhưng không trúng đích.
Majed Al Shamrani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Damac ở phần sân nhà.
Meshari Fahad Al Nemer trở lại sân cho Damac sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Meshari Fahad Al Nemer bị chấn thương.
Majed Al Shamrani trao cho Al-Ittihad một quả phát bóng lên.
Damac đang tiến lên và Tarek Hamed có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Al-Ittihad được hưởng quả ném biên tại King Abdullah Sports City.
Đội hình xuất phát Al Ittihad vs Damac
Al Ittihad (4-2-3-1): Mohammed Al-Mahasneh (33), Fawaz Al Saqour (27), Abdulelah Al Amri (4), Danilo Pereira (2), Mario Mitaj (12), N'Golo Kanté (7), Fabinho (8), Steven Bergwijn (34), Houssem Aouar (10), Unai Hernandez (30), Karim Benzema (9)
Damac (4-2-3-1): Florin Niță (1), Sanousi Alhwsawi (12), Farouk Chafai (15), Abdelkader Bedrane (3), Abdulrahman Al Obaid (13), Tarek Hamed (8), Faisal Ismail Al Subiani (6), Ahmed Harisi (18), Abdullah Al-Mogren (17), Georges-Kevin N’Koudou (10), Meshari Fahad Al Nemer (94)


Thay người | |||
69’ | Karim Benzema Abdulrahman Al-Oboud | 55’ | Ahmed Harisi Hazzaa Al-Ghamdi |
69’ | N'Golo Kante Hassan Kadesh | 64’ | Abdullah Al-Mogren Ayman Fallatah |
77’ | Houssem Aouar Abdulaziz Al Bishi | 65’ | Farouk Chafai Noor Al-Rashidi |
77’ | Steven Bergwijn Abdalellah Hawsawi | 90’ | Sanousi Al-Hawsawi Jawad Alhassan |
86’ | Abdulelah Al Amri Ahmed Sharahili |
Cầu thủ dự bị | |||
Hamed Al-Shanqiti | Amin Al Bukhari | ||
Ahmed Sharahili | Abdullah Al-Qahtani | ||
Abdulrahman Al-Oboud | Naser Al Ghamdi | ||
Hamed Al Ghamdi | Noor Al-Rashidi | ||
Muhannad Shanqeeti | Jawad Alhassan | ||
Awad Al-Nashri | Ayman Fallatah | ||
Abdulaziz Al Bishi | Hazzaa Al-Ghamdi | ||
Hassan Kadesh | Majed Saleh Alawad | ||
Abdalellah Hawsawi | Bandar Essa Mofrh |
Nhận định Al Ittihad vs Damac
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Ittihad
Thành tích gần đây Damac
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B |
5 | ![]() | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | ![]() | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | ![]() | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại