Số người tham dự hôm nay là 7874.
- Cesar Montes38
- Anthony Lozano41
- Edgar Gonzalez (Thay: Dion Lopy)46
- Adrian Embarba50
- Lucas Robertone55
- Sergio Arribas (Thay: Lucas Robertone)62
- Marcos Pena (Thay: Leo Baptistao)70
- Luka Romero (Thay: Cesar Montes)80
- Jonathan Viera86
- Jonathan Viera90+1'
- Omar Alderete26
- Mason Greenwood (Kiến tạo: Ilaix Moriba)27
- Jaime Mata (Thay: Juan Latasa)46
- Jaime Mata (Thay: Juanmi Latasa)46
- Mason Greenwood48
- Jordi Martin (Thay: Oscar Rodriguez)57
- Mason Greenwood60
- Jaime Mata (Kiến tạo: Mason Greenwood)61
- Jesus Santiago (Thay: Ilaix Moriba)68
- Gaston Alvarez (Thay: Luis Milla)80
- Alberto Risco (Thay: Jose Angel Carmona)80
- Jordi Martin86
- Jesus Santiago90+2'
Thống kê trận đấu Almeria vs Getafe
Diễn biến Almeria vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Almeria: 55%, Getafe: 45%.
Almeria thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Luka Romero thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Jaime Mata bị phạt vì đẩy Adrian Embarba.
Jesus Santiago nhận thẻ vàng vì xô đẩy đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Jesus Santiago nhận thẻ vàng vì xô đẩy đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Jesus Santiago dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
GỬI ĐI! - Sau hành vi bạo lực, Jonathan Viera nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Jesus Santiago bị phạt vì xô ngã Jonathan Viera.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jesus Santiago của Getafe vấp ngã Jonathan Viera
Jordi Martin bị phạt vì đẩy Marc Pubill.
Marc Pubill giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Almeria: 56%, Getafe: 44%.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jaime Mata của Getafe vấp ngã Jonathan Viera
Đội hình xuất phát Almeria vs Getafe
Almeria (4-2-3-1): Luís Maximiano (25), Marc Pubill (18), César Montes (22), Chumi (21), Bruno Langa (24), Dion Lopy (6), Lucas Robertone (5), Léo Baptistão (12), Jonathan Viera (8), Adri Embarba (10), Choco Lozano (15)
Getafe (4-2-3-1): David Soria (13), José Ángel Carmona (18), Djené (2), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Ilaix Moriba (24), Luis Milla (5), Mason Greenwood (12), Nemanja Maksimovic (20), Óscar (9), Juanmi Latasa (14)
Thay người | |||
46’ | Dion Lopy Edgar González | 46’ | Juanmi Latasa Jaime Mata |
62’ | Lucas Robertone Sergio Arribas | 68’ | Ilaix Moriba Yellu Santiago |
70’ | Leo Baptistao Marcos Peña | 80’ | Luis Milla Gastón Álvarez |
80’ | Cesar Montes Luka Romero |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Mariño | Daniel Fuzato | ||
Fernando Martinez | Djordjije Medenica | ||
Alex Centelles | Fabrizio Angileri | ||
Edgar González | Gastón Álvarez | ||
Baba Iddrisu | Yellu Santiago | ||
Alejandro Pozo | Jorge Martin Camunas | ||
Sergio Arribas | Diego Lopez | ||
Marcos Peña | Alberto Risco | ||
Ibrahima Koné | Jaime Mata | ||
Marko Milovanović | Yassin Tallal | ||
Luka Romero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Almeria vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại