Iago Aspas từ Celta Vigo là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Iago Aspas)7
- Anastasios Douvikas24
- Javi Rodriguez (Thay: Javier Manquillo)46
- Hugo Alvarez (Thay: Mihailo Ristic)67
- Borja Iglesias (Thay: Anastasios Douvikas)68
- Ilaix Moriba (Thay: Fran Beltran)75
- Tadeo Allende (Thay: Jonathan Bamba)89
- Nabil Aberdin22
- Juan Berrocal (Thay: Djene)31
- Alvaro Rodriguez (Thay: Nabil Aberdin)31
- Juan Berrocal55
- Peter Gonzalez (Thay: Alex Sola)62
- Juan Berrocal65
- Juan Iglesias (Thay: Chrisantus Uche)71
- Omar Alderete90+1'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Getafe
Diễn biến Celta Vigo vs Getafe
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 57%, Getafe: 43%.
Celta Vigo được hưởng quả phát bóng lên.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Omar Alderete thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Một cầu thủ Getafe thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Marcos Alonso của Celta Vigo chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Hugo Alvarez bị phạt vì đẩy Luis Milla.
Omar Alderete của Getafe nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Omar Alderete của Getafe phạm lỗi nguy hiểm. Ilaix Moriba là người phải nhận lỗi.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Omar Alderete thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo được hưởng quả phát bóng lên.
Carles Perez không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Getafe với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Một cầu thủ Getafe thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 57%, Getafe: 43%.
Ilaix Moriba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Getafe
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (33), Mihailo Ristić (21), Iago Aspas (10), Anastasios Douvikas (9), Jonathan Bamba (17)
Getafe (4-5-1): David Soria (13), Allan Nyom (12), Djené (2), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Carles Pérez (17), Nabil Aberdin (27), Mauro Arambarri (8), Luis Milla (5), Alex Sola (7), Christantus Uche (6)
Thay người | |||
46’ | Javier Manquillo Javi Rodríguez | 31’ | Djene Juan Berrocal |
67’ | Mihailo Ristic Hugo Álvarez | 31’ | Nabil Aberdin Alvaro Rodriguez |
68’ | Anastasios Douvikas Borja Iglesias | 62’ | Alex Sola Peter Gonzalez |
75’ | Fran Beltran Ilaix Moriba | 71’ | Chrisantus Uche Juan Iglesias |
89’ | Jonathan Bamba Tadeo Allende |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Juan Iglesias | ||
Ilaix Moriba | Jiri Letacek | ||
Joseph Aidoo | Juan Berrocal | ||
Carlos Domínguez | Domingos Duarte | ||
Javi Rodríguez | David Arguelles | ||
Damian Rodriguez | Carles Aleñá | ||
Fernando López | Peter Gonzalez | ||
Hugo Álvarez | Yellu Santiago | ||
Borja Iglesias | Alberto Risco | ||
Franco Cervi | Alvaro Rodriguez | ||
Alfonso Gonzales | |||
Tadeo Allende |
Tình hình lực lượng | |||
Sergio Carreira Chấn thương mắt cá | Borja Mayoral Chấn thương cơ | ||
Jailson Chấn thương cơ | |||
Luca de la Torre Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại