Thứ Hai, 19/05/2025
(Pen) Marcos Alonso
10
Isi Palazon (Kiến tạo: Alfonso Espino)
17
Marcos Alonso
32
Jorge de Frutos (Kiến tạo: Florian Lejeune)
45+2'
Oscar Valentin
57
Alvaro Garcia (Thay: Oscar Valentin)
60
Gerard Gumbau (Thay: Adrian Embarba)
60
Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino)
61
Florian Lejeune
68
Yoel Lago
68
Pedro Diaz (Thay: Unai Lopez)
69
Iago Aspas (Thay: Fer Lopez)
69
Hugo Alvarez (Thay: Mihailo Ristic)
79
Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg)
79
Borja Iglesias (Thay: Pablo Duran)
84
Carlos Dominguez (Thay: Marcos Alonso)
84
Oscar Trejo (Thay: Jorge de Frutos)
88
Pathe Ciss
90+4'

Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Vallecano

số liệu thống kê
Celta Vigo
Celta Vigo
Vallecano
Vallecano
62 Kiểm soát bóng 38
10 Phạm lỗi 17
25 Ném biên 23
2 Việt vị 3
7 Chuyền dài 4
9 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 4
13 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 5
8 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Celta Vigo vs Vallecano

Tất cả (292)
90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 21482.

90+7'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã kịp thời giành chiến thắng.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 62%, Rayo Vallecano: 38%.

90+6'

Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

90+6'

Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Florian Lejeune giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Javi Rodriguez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Augusto Batalla đã dễ dàng cản phá.

90+5'

Fran Beltran cố gắng thực hiện một cú sút về phía khung thành...

90+5'

Nỗ lực tốt của Borja Iglesias khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+5'

Nỗ lực tốt của Alfon Gonzalez khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+4'

Pathe Ciss từ Rayo Vallecano đi quá xa khi kéo ngã Ilaix Moriba.

90+4' Thẻ vàng cho Pathe Ciss.

Thẻ vàng cho Pathe Ciss.

90+4'

Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Carlos Dominguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Borja Iglesias từ Celta Vigo bị thổi việt vị.

90+3'

Pathe Ciss từ Rayo Vallecano cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+3'

Pep Chavarria bị phạt vì đẩy Oscar Mingueza.

90+1'

Augusto Batalla bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90'

Hugo Alvarez bị phạt vì đẩy Florian Lejeune.

Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Vallecano

Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Yoel Lago (29), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Mihailo Ristić (21), Fernando Lopez Gonzalez (28), Pablo Duran (18), Williot Swedberg (19)

Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Iván Balliu (20), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Alfonso Espino (22), Andrei Rațiu (2), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Adri Embarba (21), Isi Palazón (7)

Celta Vigo
Celta Vigo
3-4-3
13
Vicente Guaita
32
Javi Rodríguez
29
Yoel Lago
20
Marcos Alonso
3
Óscar Mingueza
8
Fran Beltrán
6
Ilaix Moriba
21
Mihailo Ristić
28
Fernando Lopez Gonzalez
18
Pablo Duran
19
Williot Swedberg
7
Isi Palazón
21
Adri Embarba
19
Jorge de Frutos
23
Oscar Valentin
17
Unai López
2
Andrei Rațiu
22
Alfonso Espino
6
Pathé Ciss
24
Florian Lejeune
20
Iván Balliu
13
Augusto Batalla
Vallecano
Vallecano
4-4-2
Thay người
69’
Fer Lopez
Iago Aspas
60’
Adrian Embarba
Gerard Gumbau
79’
Mihailo Ristic
Hugo Álvarez
60’
Oscar Valentin
Alvaro Garcia
79’
Williot Swedberg
Alfonso Gonzales
61’
Alfonso Espino
Pep Chavarría
84’
Marcos Alonso
Carlos Domínguez
69’
Unai Lopez
Pedro Díaz
84’
Pablo Duran
Borja Iglesias
88’
Jorge de Frutos
Óscar Trejo
Cầu thủ dự bị
Iván Villar
Dani Cárdenas
Sergio Carreira
Pep Chavarría
Carlos Domínguez
Marco de las Sias
Hugo Sotelo
Pelayo Fernandez
Franco Cervi
Pedro Díaz
Iker Losada
Óscar Trejo
Hugo Álvarez
Randy Nteka
Damian Rodriguez
Gerard Gumbau
Miguel Roman Gonzalez
Alvaro Garcia
Borja Iglesias
Raúl de Tomás
Iago Aspas
Sergi Guardiola
Alfonso Gonzales
Tình hình lực lượng

Carl Starfelt

Chấn thương đùi

Aridane Hernández

Va chạm

Jailson

Không xác định

Abdul Mumin

Không xác định

Jones El-Abdellaoui

Chấn thương cơ

Joni Montiel

Chấn thương mắt cá

Sergio Camello

Chấn thương ngón chân

Huấn luyện viên

Claudio Giráldez

Inigo Perez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
07/04 - 2013
10/11 - 2013
06/04 - 2014
23/11 - 2014
12/04 - 2015
30/08 - 2015
24/01 - 2016
12/01 - 2019
19/05 - 2019
02/11 - 2021
06/02 - 2022
11/11 - 2022
12/03 - 2023
12/12 - 2023
31/03 - 2024
11/01 - 2025
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Celta Vigo

La Liga
19/05 - 2025
14/05 - 2025
10/05 - 2025
04/05 - 2025
24/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
01/04 - 2025
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
19/05 - 2025
16/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
25/04 - 2025
19/04 - 2025
14/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
17/03 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X