Số lượng khán giả hôm nay là 21482.
![]() (Pen) Marcos Alonso 10 | |
![]() Isi Palazon (Kiến tạo: Alfonso Espino) 17 | |
![]() Marcos Alonso 32 | |
![]() Jorge de Frutos (Kiến tạo: Florian Lejeune) 45+2' | |
![]() Oscar Valentin 57 | |
![]() Alvaro Garcia (Thay: Oscar Valentin) 60 | |
![]() Gerard Gumbau (Thay: Adrian Embarba) 60 | |
![]() Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino) 61 | |
![]() Florian Lejeune 68 | |
![]() Yoel Lago 68 | |
![]() Pedro Diaz (Thay: Unai Lopez) 69 | |
![]() Iago Aspas (Thay: Fer Lopez) 69 | |
![]() Hugo Alvarez (Thay: Mihailo Ristic) 79 | |
![]() Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg) 79 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Pablo Duran) 84 | |
![]() Carlos Dominguez (Thay: Marcos Alonso) 84 | |
![]() Oscar Trejo (Thay: Jorge de Frutos) 88 | |
![]() Pathe Ciss 90+4' |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Vallecano


Diễn biến Celta Vigo vs Vallecano
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 62%, Rayo Vallecano: 38%.
Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Florian Lejeune giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Javi Rodriguez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Augusto Batalla đã dễ dàng cản phá.
Fran Beltran cố gắng thực hiện một cú sút về phía khung thành...
Nỗ lực tốt của Borja Iglesias khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Nỗ lực tốt của Alfon Gonzalez khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Pathe Ciss từ Rayo Vallecano đi quá xa khi kéo ngã Ilaix Moriba.

Thẻ vàng cho Pathe Ciss.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Carlos Dominguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Borja Iglesias từ Celta Vigo bị thổi việt vị.
Pathe Ciss từ Rayo Vallecano cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Pep Chavarria bị phạt vì đẩy Oscar Mingueza.
Augusto Batalla bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Hugo Alvarez bị phạt vì đẩy Florian Lejeune.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Vallecano
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Yoel Lago (29), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Mihailo Ristić (21), Fernando Lopez Gonzalez (28), Pablo Duran (18), Williot Swedberg (19)
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Iván Balliu (20), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Alfonso Espino (22), Andrei Rațiu (2), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Adri Embarba (21), Isi Palazón (7)


Thay người | |||
69’ | Fer Lopez Iago Aspas | 60’ | Adrian Embarba Gerard Gumbau |
79’ | Mihailo Ristic Hugo Álvarez | 60’ | Oscar Valentin Alvaro Garcia |
79’ | Williot Swedberg Alfonso Gonzales | 61’ | Alfonso Espino Pep Chavarría |
84’ | Marcos Alonso Carlos Domínguez | 69’ | Unai Lopez Pedro Díaz |
84’ | Pablo Duran Borja Iglesias | 88’ | Jorge de Frutos Óscar Trejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Dani Cárdenas | ||
Sergio Carreira | Pep Chavarría | ||
Carlos Domínguez | Marco de las Sias | ||
Hugo Sotelo | Pelayo Fernandez | ||
Franco Cervi | Pedro Díaz | ||
Iker Losada | Óscar Trejo | ||
Hugo Álvarez | Randy Nteka | ||
Damian Rodriguez | Gerard Gumbau | ||
Miguel Roman Gonzalez | Alvaro Garcia | ||
Borja Iglesias | Raúl de Tomás | ||
Iago Aspas | Sergi Guardiola | ||
Alfonso Gonzales |
Tình hình lực lượng | |||
Carl Starfelt Chấn thương đùi | Aridane Hernández Va chạm | ||
Jailson Không xác định | Abdul Mumin Không xác định | ||
Jones El-Abdellaoui Chấn thương cơ | Joni Montiel Chấn thương mắt cá | ||
Sergio Camello Chấn thương ngón chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại