Thứ Hai, 19/05/2025
Florian Lejeune (Kiến tạo: Isi Palazon)
7
Florian Lejeune
32
Pathe Ciss
43
Oscar Valentin (Thay: Pathe Ciss)
55
Jorge de Frutos
55
Carles Perez (Thay: Juan Bernat)
63
Sergi Guardiola (Thay: Adrian Embarba)
67
Pedro Diaz (Thay: Jorge de Frutos)
67
Peter Gonzalez (Thay: Bertug Yildirim)
74
Mauro Arambarri
77
Djene
80
Djene
80
Gerard Gumbau (Thay: Unai Lopez)
84
Alfonso Espino (Thay: Alvaro Garcia)
84
Allan Nyom (Thay: Juan Iglesias)
90

Thống kê trận đấu Vallecano vs Getafe

số liệu thống kê
Vallecano
Vallecano
Getafe
Getafe
60 Kiểm soát bóng 40
12 Phạm lỗi 13
29 Ném biên 30
2 Việt vị 4
3 Chuyền dài 3
7 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 7
1 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 7
9 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Vallecano vs Getafe

Tất cả (268)
90+8'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã kịp giành chiến thắng.

90+8'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Getafe: 41%.

90+8'

Florian Lejeune giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Dani Cardenas bắt gọn bóng khi anh lao ra và bắt bóng.

90+6'

Borja Mayoral của Getafe bị thổi việt vị.

90+6'

Trọng tài thổi phạt Gerard Gumbau của Rayo Vallecano vì đã phạm lỗi với Luis Milla.

90+5'

Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 59%, Getafe: 41%.

90+5'

Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Oscar Valentin bị phạt vì đẩy Borja Mayoral.

90+4'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Allan Nyom giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

90+3'

Juan Iglesias rời sân để nhường chỗ cho Allan Nyom trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Omar Alderete không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+2'

Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Dani Cardenas bắt gọn bóng khi anh lao ra và bắt bóng.

90+1'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Vallecano vs Getafe

Vallecano (4-2-3-1): Dani Cárdenas (1), Iván Balliu (20), Florian Lejeune (24), Aridane (5), Pep Chavarría (3), Unai López (17), Pathé Ciss (6), Jorge de Frutos (19), Isi Palazón (7), Alvaro Garcia (18), Adri Embarba (21)

Getafe (4-4-2): David Soria (13), Djené (2), Juan Berrocal (4), Omar Alderete (15), Juan Iglesias (21), Ramon Terrats (11), Mauro Arambarri (8), Luis Milla (5), Juan Bernat (14), Bertuğ Yıldırım (10), Borja Mayoral (9)

Vallecano
Vallecano
4-2-3-1
1
Dani Cárdenas
20
Iván Balliu
24
Florian Lejeune
5
Aridane
3
Pep Chavarría
17
Unai López
6
Pathé Ciss
19
Jorge de Frutos
7
Isi Palazón
18
Alvaro Garcia
21
Adri Embarba
9
Borja Mayoral
10
Bertuğ Yıldırım
14
Juan Bernat
5
Luis Milla
8
Mauro Arambarri
11
Ramon Terrats
21
Juan Iglesias
15
Omar Alderete
4
Juan Berrocal
2
Djené
13
David Soria
Getafe
Getafe
4-4-2
Thay người
55’
Pathe Ciss
Oscar Valentin
63’
Juan Bernat
Carles Pérez
67’
Jorge de Frutos
Pedro Díaz
74’
Bertug Yildirim
Peter Gonzalez
67’
Adrian Embarba
Sergi Guardiola
90’
Juan Iglesias
Allan Nyom
84’
Unai Lopez
Gerard Gumbau
84’
Alvaro Garcia
Alfonso Espino
Cầu thủ dự bị
Raúl de Tomás
Jorge Benito
Pedro Díaz
Allan Nyom
Gerard Gumbau
Ismael Bekhoucha
Juan Pedro Gil Bueno
Alex Sola
Alfonso Espino
Yellu Santiago
Marco de las Sias
Carles Pérez
Pelayo Fernandez
Peter Gonzalez
Óscar Trejo
Domingos Duarte
Oscar Valentin
Jiri Letacek
Sergi Guardiola
Sergio Camello
Tình hình lực lượng

Augusto Batalla

Kỷ luật

Christantus Uche

Thẻ đỏ trực tiếp

Andrei Rațiu

Kỷ luật

Alvaro Rodriguez

Kỷ luật

Abdul Mumin

Không xác định

Joni Montiel

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Inigo Perez

Jose Bordalas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
27/05 - 2013
12/01 - 2014
18/05 - 2014
04/01 - 2015
12/05 - 2015
24/11 - 2015
02/04 - 2016
21/10 - 2018
23/02 - 2019
Giao hữu
31/07 - 2021
La Liga
18/09 - 2021
08/05 - 2022
15/10 - 2022
12/02 - 2023
02/01 - 2024
13/04 - 2024
25/08 - 2024
03/05 - 2025

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
19/05 - 2025
16/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
25/04 - 2025
19/04 - 2025
14/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
17/03 - 2025

Thành tích gần đây Getafe

La Liga
19/05 - 2025
H1: 0-0
16/05 - 2025
10/05 - 2025
H1: 3-0
03/05 - 2025
24/04 - 2025
19/04 - 2025
H1: 1-0
12/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X