Số người tham dự hôm nay là 12868.
- Oscar Trejo7
- Sergio Camello7
- Isi Palazon17
- Miguel Crespo (Thay: Oscar Trejo)64
- Randy Nteka (Thay: Isi Palazon)74
- Pathe Ciss (Thay: Unai Lopez)74
- Abdul Mumin80
- Radamel Falcao (Thay: Sergio Camello)84
- Andrei Ratiu (Thay: Jorge de Frutos)84
- Oscar Valentin90+2'
- Juan Iglesias16
- Jaime Mata39
- Juan Latasa (Thay: Jaime Mata)46
- Jose Carmona (Thay: Juan Iglesias)46
- Juanmi Latasa (Thay: Jaime Mata)46
- Jose Angel Carmona (Thay: Juan Iglesias)46
- Gaston Alvarez51
- Oscar Rodriguez (Thay: Jesus Santiago)66
- Ilaix Moriba (Thay: Luis Milla)77
- Juanmi Latasa80
- Ilaix Moriba80
- Oscar Rodriguez85
- Oscar Rodriguez87
- Fabricio Angileri (Thay: Diego Rico)90
Thống kê trận đấu Vallecano vs Getafe
Diễn biến Vallecano vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 64%, Getafe: 36%.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
David Soria ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Rayo Vallecano đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Oscar Rodriguez tung cú sút ngoài vòng cấm nhưng không thể tìm thấy mục tiêu
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng dành cho Oscar Valentin.
Thẻ vàng dành cho Oscar Valentin.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oscar Valentin của Rayo Vallecano vấp ngã Jose Angel Carmona
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Djene giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pep Chavarria của Rayo Vallecano vấp ngã Oscar Rodriguez
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 64%, Getafe: 36%.
Diego Rico rời sân để nhường chỗ cho Fabricio Angileri thay người chiến thuật.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Getafe
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Pep Chavarría (3), Jorge de Frutos (19), Unai López (17), Óscar Valentín (23), Isi Palazón (7), Sergio Camello (34), Óscar Trejo (8)
Getafe (3-5-2): David Soria (13), Djené (2), Gastón Álvarez (4), Omar Alderete (15), Juan Iglesias (21), Luis Milla (5), Nemanja Maksimovic (20), Yellu Santiago (25), Diego Rico (16), Mason Greenwood (12), Jaime Mata (7)
Thay người | |||
64’ | Oscar Trejo Miguel Crespo | 46’ | Juan Iglesias José Ángel Carmona |
74’ | Isi Palazon Randy Nteka | 46’ | Jaime Mata Juanmi Latasa |
74’ | Unai Lopez Pathé Ciss | 66’ | Jesus Santiago Óscar |
84’ | Jorge de Frutos Andrei Rațiu | 77’ | Luis Milla Ilaix Moriba |
84’ | Sergio Camello Radamel Falcao | 90’ | Diego Rico Fabrizio Angileri |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Cárdenas | Daniel Fuzato | ||
Andrei Rațiu | Fabrizio Angileri | ||
Martín Pascual | José Ángel Carmona | ||
Bebé | Óscar | ||
Randy Nteka | Juanmi Latasa | ||
Kike Pérez | Diego Lopez | ||
Miguel Crespo | Ilaix Moriba | ||
Pathé Ciss | |||
José Pozo | |||
Radamel Falcao | |||
Alfonso Espino | |||
Raúl de Tomás |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại