Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Angel Algobia (Thay: Luis Milla)26
- Carles Alena45+3'
- Munir El Haddadi (Thay: Gonzalo Villar)46
- (Pen) Borja Mayoral51
- Carles Alena54
- Juanmi Latasa (Thay: Borja Mayoral)74
- Enes Unal77
- Gaston Alvarez86
- Jaime Seoane (Thay: Mauro Arambarri)90
- Mauro Arambarri90+1'
- Santi Comesana4
- (og) Mauro Arambarri38
- Oscar Valentin43
- Alvaro Garcia45+1'
- Alvaro Garcia45+3'
- Ivan Balliu50
- Mario Hernandez (Thay: Ivan Balliu)53
- Pathe Ciss (Thay: Santi Comesana)68
- Unai Lopez (Thay: Oscar Trejo)68
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)83
- Pep Chavarria (Thay: Alvaro Garcia)83
- (Pen) Raul de Tomas87
Thống kê trận đấu Getafe vs Vallecano
Diễn biến Getafe vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Getafe: 42%, Rayo Vallecano: 58%.
Jaime Seoane thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Unai Lopez của Rayo Vallecano vấp phải Munir El Haddadi
Munir El Haddadi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Raul de Tomas dứt điểm ngoài vòng cấm nhưng David Soria đã khống chế được
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Domingos Duarte giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cristian Portu của Getafe chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Juanmi Latasa bị phạt vì đẩy Pep Chavarria.
Pep Chavarria chiến thắng thử thách trên không trước Jaime Seoane
Raul de Tomas của Rayo Vallecano chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Pathe Ciss của Rayo Vallecano vấp phải Munir El Haddadi
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cristian Portu giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Unai Lopez của Rayo Vallecano bị thổi phạt việt vị.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 8 phút.
Đội hình xuất phát Getafe vs Vallecano
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Portu (9), Domingos Duarte (6), Omar Alderete (15), Pedro Gaston Alvarez Sosa (4), Gonzalo Villar (24), Mauro Arambarri (18), Luis Milla (5), Carles Alena (11), Borja Mayoral (19), Enes Unal (10)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Óscar Valentín (23), Santi Comesana (6), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
46’ | Gonzalo Villar Munir El Haddadi | 53’ | Ivan Balliu Mario Hernandez |
74’ | Borja Mayoral Juanmi Latasa | 68’ | Oscar Trejo Unai Lopez |
90’ | Mauro Arambarri Jaime Seoane | 68’ | Santi Comesana Pathe Ciss |
83’ | Alvaro Garcia Pep Chavarria | ||
83’ | Sergio Camello Raul De Tomas |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Mitrovic | Diego Lopez | ||
Jordan Amavi | Mario Hernandez | ||
Nemanja Maksimovic | Pep Chavarria | ||
Kiko Casilla | Abdul Mumin | ||
Diego Conde | Mario Suarez | ||
Fabrizio German Angileri | Salvi Sanchez | ||
Damian Suarez | Unai Lopez | ||
Jaime Seoane | Pathe Ciss | ||
Angel Algobia | Falcao | ||
Jaime Mata | Andres Martín | ||
Juanmi Latasa | Jose Pozo | ||
Munir El Haddadi | Raul De Tomas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại