Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Renato Tapia (Thay: Carl Starfelt)46
- Carles Perez (Thay: Jonathan Bamba)66
- Jailson (Thay: Hugo Sotelo)66
- Iago Aspas70
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)77
- Carlos Dominguez84
- Franco Cervi (Thay: Hugo Alvarez)87
- Carles Perez89
- Pep Chavarria3
- Andrei Ratiu (Thay: Alvaro Garcia)16
- Pathe Ciss44
- Jorge de Frutos45
- Alfonso Espino (Thay: Pep Chavarria)46
- Bebe (Thay: Sergio Camello)66
- Unai Lopez72
- Jose Pozo (Thay: Oscar Valentin)81
- Miguel Crespo (Thay: Isi Palazon)81
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Vallecano
Diễn biến Celta Vigo vs Vallecano
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 60%, Rayo Vallecano: 40%.
Thanh ngang! Cú sút xa đẹp mắt của Carles Perez đi vọt xà ngang!
Alfonso Espino của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đường căng ngang của Oscar Mingueza từ Celta Vigo đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jose Pozo của Rayo Vallecano vấp ngã Carles Perez
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 60%, Rayo Vallecano: 40%.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Jailson thực hiện quả đá phạt trực tiếp để ghi bàn nhưng cú sút lại đi chệch khung thành
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jose Pozo của Rayo Vallecano vấp ngã Oscar Mingueza
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jose Pozo của Rayo Vallecano vấp ngã Fran Beltran
Đường căng ngang của Oscar Mingueza từ Celta Vigo đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Abdul Mumin của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 59%, Rayo Vallecano: 41%.
Alfonso Espino cản phá thành công cú sút
Cú sút của Carles Perez bị cản phá.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Vallecano
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (25), Óscar Mingueza (3), Carl Starfelt (2), Carlos Domínguez (28), Hugo Álvarez (33), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (30), Manu Sánchez (23), Iago Aspas (10), Jonathan Bamba (17), Jørgen Strand Larsen (18)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Pathé Ciss (21), Pep Chavarría (3), Unai López (17), Óscar Valentín (23), Jorge de Frutos (19), Isi Palazón (7), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
46’ | Carl Starfelt Renato Tapia | 16’ | Alvaro Garcia Andrei Rațiu |
66’ | Hugo Sotelo Jailson | 46’ | Pep Chavarria Alfonso Espino |
66’ | Jonathan Bamba Carles Pérez | 66’ | Sergio Camello Bebé |
77’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas | 81’ | Isi Palazon Miguel Crespo |
87’ | Hugo Alvarez Franco Cervi | 81’ | Oscar Valentin José Pozo |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Dani Cárdenas | ||
Unai Núñez | Andrei Rațiu | ||
Kevin Vázquez | Martín Pascual | ||
Javi Manquillo | Alfonso Espino | ||
Renato Tapia | Bebé | ||
Jailson | Randy Nteka | ||
Damian Rodriguez | Miguel Crespo | ||
Carles Pérez | José Pozo | ||
Tadeo Allende | Óscar Trejo | ||
Franco Cervi | |||
Anastasios Douvikas | |||
Miguel Rodríguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại