Áo được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Marko Arnautovic 7 | |
![]() Patrick Wimmer 10 | |
![]() Christoph Baumgartner 13 | |
![]() Strahinja Pavlovic 35 | |
![]() Konrad Laimer (Thay: Florian Grillitsch) 43 | |
![]() Ivan Ilic (Thay: Nemanja Maksimovic) 43 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Marko Arnautovic) 46 | |
![]() Nikola Milenkovic (Thay: Uros Spajic) 46 | |
![]() Aleksandar Mitrovic (Thay: Dusan Tadic) 46 | |
![]() Philipp Lienhart (Thay: Maximilian Woeber) 61 | |
![]() Andreas Weimann (Thay: Romano Schmid) 62 | |
![]() Marco Gruell (Thay: Christoph Baumgartner) 62 | |
![]() Veljko Birmancevic (Thay: Mijat Gacinovic) 64 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Nemanja Gudelj) 64 | |
![]() Stefan Posch 71 | |
![]() Leopold Querfeld (Thay: Kevin Danso) 72 | |
![]() Aleksandar Mitrovic 72 | |
![]() Sasa Lukic (Thay: Sergej Milinkovic-Savic) 75 | |
![]() Luka Jovic (Thay: Dusan Vlahovic) 75 | |
![]() Maximilian Entrup (Thay: Patrick Wimmer) 78 | |
![]() Konrad Laimer 83 |
Thống kê trận đấu Áo vs Serbia


Diễn biến Áo vs Serbia
Liệu Áo có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Serbia không?
Antonio Nobre ra hiệu cho Áo được hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Serbia.
Antonio Nobre trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Antonio Nobre đã trao cho Serbia một quả phạt góc.
Antonio Nobre trao cho Áo quả phát bóng lên.
Áo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Antonio Nobre ra hiệu cho Áo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Antonio Nobre trao cho Áo quả phát bóng lên.
Ivan Ilic của Serbia thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.

Konrad Laimer (Áo) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Serbia nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Áo bên phần sân của Serbia.
Antonio Nobre ra hiệu cho Serbia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Áo.
Áo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Maximilian Entrup vào sân thay cho Patrick Wimmer của Áo.
Bóng an toàn khi Serbia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Austria tiến lên và Andreas Weimann thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Ném biên cho Áo bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sau quả phát bóng lên của Áo.
Đội hình xuất phát Áo vs Serbia
Áo (4-2-3-1): Patrick Pentz (13), Maximilian Wober (2), Kevin Danso (4), Stefan Posch (5), Patrick Wimmer (23), Florian Grillitsch (10), Nicolas Seiwald (6), Christoph Baumgartner (19), Alexander Prass (8), Romano Schmid (18), Marko Arnautovic (7)
Serbia (4-2-3-1): Vanja Milinkovic-Savic (23), Uros Spajic (24), Nemanja Gudelj (6), Milos Veljkovic (13), Strahinja Pavlovic (2), Nemanja Maksimovic (5), Sergej Milinkovic-Savic (20), Andrija Zivkovic (14), Dušan Tadić (10), Mijat Gacinovic (21), Dušan Vlahović (7)


Thay người | |||
43’ | Florian Grillitsch Konrad Laimer | 43’ | Nemanja Maksimovic Ivan Ilic |
46’ | Marko Arnautovic Michael Gregoritsch | 46’ | Uros Spajic Nikola Milenković |
61’ | Maximilian Woeber Philipp Lienhart | 46’ | Dusan Tadic Aleksandar Mitrovic |
62’ | Romano Schmid Andreas Weimann | 64’ | Nemanja Gudelj Lazar Samardzic |
62’ | Christoph Baumgartner Marco Grull | 64’ | Mijat Gacinovic Veljko Birmancevic |
72’ | Kevin Danso Leopold Querfeld | 75’ | Dusan Vlahovic Luka Jović |
78’ | Patrick Wimmer Maximilian Entrup | 75’ | Sergej Milinkovic-Savic Saša Lukić |
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Lawal | Predrag Rajković | ||
Niklas Hedl | Djordje Petrović | ||
Michael Gregoritsch | Nemanja Stojic | ||
Leopold Querfeld | Nikola Milenković | ||
Philipp Lienhart | Luka Jović | ||
Philipp Mwene | Aleksandar Mitrovic | ||
Florian Kainz | Filip Kostić | ||
Konrad Laimer | Srdjan Babic | ||
Stefan Lainer | Srdjan Mijailovic | ||
Matthias Seidl | Ivan Ilic | ||
Andreas Weimann | Peter Ratkov | ||
Maximilian Entrup | Lazar Samardzic | ||
Thierno Ballo | Saša Lukić | ||
Marco Grull | Filip Mladenovic | ||
Flavius Daniliuc | Veljko Birmancevic |
Huấn luyện viên | |||