Số người tham dự hôm nay là 26011.
![]() (Pen) Sasa Kalajdzic 25 | |
![]() Cedric Brunner 28 | |
![]() Sasa Kalajdzic 29 | |
![]() Waldemar Anton 33 | |
![]() Tiago Tomas 47 | |
![]() Florian Krueger (Kiến tạo: Janni Serra) 59 | |
![]() Fabian Klos (Thay: Janni Serra) 62 | |
![]() Jacob Barrett Laursen (Thay: Andres Andrade) 62 | |
![]() Orel Mangala (Thay: Chris Fuehrich) 70 | |
![]() Masaya Okugawa (Thay: Patrick Wimmer) 70 | |
![]() Atakan Karazor 73 | |
![]() Alexis Tibidi (Thay: Omar Marmoush) 78 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Florian Krueger) 84 | |
![]() Nathan De Medina (Thay: Cedric Brunner) 84 | |
![]() Pellegrino Matarazzo 89 | |
![]() Orel Mangala 90+7' |
Thống kê trận đấu Arminia Bielefeld vs Stuttgart


Diễn biến Arminia Bielefeld vs Stuttgart
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Arminia Bielefeld: 53%, VfB Stuttgart: 47%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Orel Mangala không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Orel Mangala từ VfB Stuttgart gặp Alessandro Schoepf
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Arminia Bielefeld kết thúc trận đấu với mười người vì Fabian Klos phải rời sân và Arminia Bielefeld không còn dự bị.

Trọng tài không phàn nàn về Pellegrino Matarazzo, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Fabian Klos dính chấn thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
VfB Stuttgart đang kiểm soát bóng.
Arminia Bielefeld đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Arminia Bielefeld thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Atakan Karazor của VfB Stuttgart gặp Alessandro Schoepf
Hiroki Ito của VfB Stuttgart tạt bóng vào trong, nhưng đồng đội của anh ấy đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ đó.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Arminia Bielefeld: 54%, VfB Stuttgart: 46%.

Trọng tài không phàn nàn về Pellegrino Matarazzo, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Quả phát bóng lên cho Arminia Bielefeld.
Alexis Tibidi từ VfB Stuttgart tung cú sút trúng mục tiêu
Đội hình xuất phát Arminia Bielefeld vs Stuttgart
Arminia Bielefeld (4-2-3-1): Stefan Ortega (1), Cedric Brunner (27), Amos Pieper (2), Joakim Nilsson (4), Andres Andrade (30), Manuel Prietl (19), Alessandro Schoepf (8), Patrick Wimmer (20), Robin Hack (21), Florian Krueger (18), Janni Serra (23)
Stuttgart (4-3-3): Florian Mueller (1), Pascal Stenzel (15), Konstantinos Mavropanos (5), Waldemar Anton (2), Hiroki Ito (37), Wataru Endo (3), Atakan Karazor (16), Chris Fuehrich (22), Tiago Tomas (18), Sasa Kalajdzic (9), Omar Marmoush (17)


Thay người | |||
62’ | Janni Serra Fabian Klos | 70’ | Chris Fuehrich Orel Mangala |
62’ | Andres Andrade Jacob Barrett Laursen | 78’ | Omar Marmoush Alexis Tibidi |
70’ | Patrick Wimmer Masaya Okugawa | ||
84’ | Florian Krueger Bryan Lasme | ||
84’ | Cedric Brunner Nathan De Medina |
Cầu thủ dự bị | |||
Masaya Okugawa | Fabian Bredlow | ||
Fabian Kunze | Tanguy Coulibaly | ||
Stefanos Kapino | Enzo Millot | ||
Guilherme Ramos | Erik Thommy | ||
Gonzalo Castro | Orel Mangala | ||
Fabian Klos | Roberto Massimo | ||
Bryan Lasme | Omer Beyaz | ||
Nathan De Medina | Alexis Tibidi | ||
Jacob Barrett Laursen | Luca Bazzoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arminia Bielefeld vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arminia Bielefeld
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 6 | 2 | 54 | 69 | B H T T H |
2 | ![]() | 29 | 18 | 9 | 2 | 29 | 63 | B T T T H |
3 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 16 | 51 | B T T B T |
4 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 10 | 48 | H T B T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 12 | 46 | T H B H B |
6 | ![]() | 29 | 13 | 6 | 10 | -5 | 45 | H H B B T |
7 | ![]() | 29 | 13 | 5 | 11 | 3 | 44 | B T T H B |
8 | ![]() | 29 | 12 | 6 | 11 | 9 | 42 | B B T T H |
9 | ![]() | 29 | 12 | 6 | 11 | -7 | 42 | T B T T T |
10 | ![]() | 29 | 11 | 9 | 9 | -7 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 6 | 40 | H B B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 8 | 11 | 6 | 38 | H B B B B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -14 | 34 | T H T T H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -16 | 30 | H B H B T |
15 | ![]() | 29 | 8 | 5 | 16 | -10 | 29 | H T B H T |
16 | ![]() | 29 | 6 | 4 | 19 | -24 | 22 | H T T B B |
17 | ![]() | 29 | 5 | 5 | 19 | -32 | 20 | T B B B B |
18 | ![]() | 29 | 4 | 6 | 19 | -30 | 18 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại