Kiểm soát bóng: Arsenal: 58%, Luton: 42%.
- Martin Oedegaard (Kiến tạo: Kai Havertz)24
- (og) Daiki Hashioka44
- Kai Havertz66
- Edward Nketiah (Thay: Kai Havertz)66
- Declan Rice (Thay: Thomas Partey)67
- Takehiro Tomiyasu (Thay: Oleksandr Zinchenko)74
- Gabriel Martinelli (Thay: Reiss Nelson)75
- Jorginho (Thay: Emile Smith Rowe)85
- Tahith Chong (Thay: Pelly-Ruddock Mpanzu)53
- Fred Onyedinma74
- Cauley Woodrow (Thay: Fred Onyedinma)75
- Luke Berry (Thay: Andros Townsend)81
Thống kê trận đấu Arsenal vs Luton Town
Diễn biến Arsenal vs Luton Town
Arsenal giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Arsenal: 59%, Luton: 41%.
Ross Barkley của Luton có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Daiki Hashioka từ Luton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Luton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Gabriel của Arsenal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Luton đang kiểm soát bóng.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Arsenal thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Luke Berry của Luton có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Issa Kabore từ Luton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 59%, Luton: 41%.
Gabriel của Arsenal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Luton với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Luton Town
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Emile Smith-Rowe (10), Reiss Nelson (24), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19)
Luton Town (3-4-1-2): Thomas Kaminski (24), Daiki Hashioka (27), Teden Mengi (15), Issa Kaboré (12), Andros Townsend (30), Fred Onyedinma (32), Pelly Ruddock Mpanzu (17), Alfie Doughty (45), Ross Barkley (6), Carlton Morris (9), Jordan Clark (18)
Thay người | |||
66’ | Kai Havertz Eddie Nketiah | 53’ | Pelly-Ruddock Mpanzu Tahith Chong |
67’ | Thomas Partey Declan Rice | 75’ | Fred Onyedinma Cauley Woodrow |
74’ | Oleksandr Zinchenko Takehiro Tomiyasu | 81’ | Andros Townsend Luke Berry |
75’ | Reiss Nelson Gabriel Martinelli | ||
85’ | Emile Smith Rowe Jorginho |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Ramsdale | James Shea | ||
Takehiro Tomiyasu | Tim Krul | ||
Fábio Vieira | Joseph Johnson | ||
Eddie Nketiah | Luke Berry | ||
Gabriel Jesus | Zack Nelson | ||
Jorginho | Axel Piesold | ||
Declan Rice | Chiedozie Ogbene | ||
Gabriel Martinelli | Cauley Woodrow | ||
Jakub Kiwior | Tahith Chong | ||
Joe Johnson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Luton Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Luton Town
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại