Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Kyriani Sabbe
17
Marco Asensio (Thay: Ollie Watkins)
46
Leon Bailey (Thay: Boubacar Kamara)
46
Marco Asensio (Kiến tạo: Leon Bailey)
50
Ian Maatsen (Kiến tạo: Morgan Rogers)
57
Gustaf Nilsson (Thay: Ferran Jutgla)
58
Casper Nielsen (Thay: Ardon Jashari)
58
Michal Skoras (Thay: Chemsdine Talbi)
58
Zaid Abner Romero (Thay: Joel Ordonez)
58
Marco Asensio (Kiến tạo: Marcus Rashford)
61
Pau Torres (Thay: Tyrone Mings)
66
Jacob Ramsey (Thay: Morgan Rogers)
66
Hugo Siquet (Thay: Christos Tzolis)
66
Hans Vanaken
70
Axel Disasi (Thay: Matty Cash)
73

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Club Brugge

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Club Brugge
Club Brugge
53 Kiểm soát bóng 47
7 Phạm lỗi 8
16 Ném biên 11
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 7
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Club Brugge

Tất cả (266)
90+1'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+1'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 51%, Club Brugge: 49%.

90'

Ian Maatsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90'

Raphael Onyedika thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 51%, Club Brugge: 49%.

89'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88'

Gustaf Nilsson bị phạt vì đẩy Ezri Konsa.

87'

Đôi tay an toàn từ Simon Mignolet khi anh lao ra và chiếm lấy bóng.

86'

Gustaf Nilsson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.

86'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

86'

Axel Disasi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

85'

Raphael Onyedika giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

85'

Casper Nielsen từ Club Brugge cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

85'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 51%, Club Brugge: 49%.

84'

Ezri Konsa từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.

84'

Club Brugge đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

83'

Club Brugge đang kiểm soát bóng.

83'

Hugo Siquet thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

82'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

81'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

80'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 51%, Club Brugge: 49%.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Club Brugge

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Marcus Rashford (9), Ollie Watkins (11)

Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Raphael Onyedika (15), Ardon Jashari (30), Chemsdine Talbi (68), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Ferran Jutglà (9)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
22
Ian Maatsen
44
Boubacar Kamara
8
Youri Tielemans
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
9
Marcus Rashford
11
Ollie Watkins
9
Ferran Jutglà
8
Christos Tzolis
20
Hans Vanaken
68
Chemsdine Talbi
30
Ardon Jashari
15
Raphael Onyedika
55
Maxime De Cuyper
44
Brandon Mechele
4
Joel Ordóñez
64
Kyriani Sabbe
22
Simon Mignolet
Club Brugge
Club Brugge
4-2-3-1
Thay người
46’
Ollie Watkins
Marco Asensio
58’
Joel Ordonez
Zaid Romero
46’
Boubacar Kamara
Leon Bailey
58’
Ferran Jutgla
Gustaf Nilsson
66’
Tyrone Mings
Pau Torres
58’
Chemsdine Talbi
Michał Skóraś
66’
Morgan Rogers
Jacob Ramsey
58’
Ardon Jashari
Casper Nielsen
73’
Matty Cash
Axel Disasi
66’
Christos Tzolis
Hugo Siquet
Cầu thủ dự bị
Amadou Onana
Nordin Jackers
Robin Olsen
Zaid Romero
Oliwier Zych
Hugo Vetlesen
Axel Disasi
Romeo Vermant
Lucas Digne
Gustaf Nilsson
Pau Torres
Michał Skóraś
Marco Asensio
Casper Nielsen
Lamare Bogarde
Hugo Siquet
Leon Bailey
Jorne Spileers
Jacob Ramsey
Shandre Campbell
Tình hình lực lượng

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Bjorn Meijer

Va chạm

Joaquin Seys

Chấn thương gân kheo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
07/11 - 2024
05/03 - 2025
13/03 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Club Brugge

Champions League
13/03 - 2025
VĐQG Bỉ
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
VĐQG Bỉ
01/03 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
VĐQG Bỉ
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
VĐQG Bỉ
08/02 - 2025
Cúp quốc gia Bỉ
06/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X