Angelos Evangelou cho Athens Kallithea một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Triantafyllos Tsapras (Kiến tạo: Benjamin Verbic) 34 | |
![]() Guillermo Balzi (Kiến tạo: Panagiotis Vichos) 48 | |
![]() Javier Matilla (Thay: Nikos Kainourgios) 52 | |
![]() Demethryus (Thay: Georgios Vrakas) 52 | |
![]() Javier Matilla (Thay: Miguel Mellado) 52 | |
![]() Lamarana Jallow 56 | |
![]() Georgios Katris (Thay: Lamarana Jallow) 60 | |
![]() Jose Romo (Thay: Benjamin Verbic) 60 | |
![]() James McGarry (Thay: Nikos Kainourgios) 62 | |
![]() Giannis Loukinas (Thay: Keelan Lebon) 62 | |
![]() Alen Ozbolt (Thay: Guillermo Balzi) 75 | |
![]() Andreas Avraam (Thay: Zini) 76 | |
![]() Elia Giani (Thay: Mathieu Valbuena) 76 | |
![]() Javier Matilla 77 | |
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Triantafyllos Tsapras) 81 | |
![]() Panagiotis Simelidis (Thay: Maximiliano Moreira) 85 |
Thống kê trận đấu Athens Kallithea vs Levadiakos

Diễn biến Athens Kallithea vs Levadiakos
Tại Athens, Jose Rafael Romo Perez (Levadiakos) bỏ lỡ cơ hội ghi bàn với một cú đánh đầu.
Ném biên cho Levadiakos tại Apostolos Nikolaidis.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Levadiakos được hưởng một quả phạt góc do Angelos Evangelou chỉ định.
Tại Athens, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Athens Kallithea ở phần sân nhà.
Ném biên cho Athens Kallithea ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Levadiakos được hưởng quả phát bóng lên.
Giannis Loukinas của Athens Kallithea bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Athens Kallithea gần khu vực vòng cấm.
Angelos Evangelou chỉ định một quả ném biên cho Athens Kallithea ở phần sân của Levadiakos.
Đá phạt cho Athens Kallithea.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Panagiotis Symelidis vào sân thay cho Maximiliano Moreira của Levadiakos tại Apostolos Nikolaidis.
Liệu Athens Kallithea có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Levadiakos không?
Triantafyllos Tsapras đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt đẹp.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Alen Ozbolt giúp Levadiakos dẫn trước 0-3.
Angelos Evangelou trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng cho Levadiakos tại Apostolos Nikolaidis.
Ném biên cho Levadiakos gần khu vực phạt đền.
Đội hình xuất phát Athens Kallithea vs Levadiakos
Athens Kallithea (4-2-3-1): Ioannis Gelios (24), Pyry Soiri (23), Josua Mejias (2), Giannis Tsivelekidis (37), Nikolaos Kenourgios (11), Miguel Mellado (29), Alessandro Mercati (26), Georgios Vrakas (27), Mathieu Valbuena (28), Keelan Lebon (95), Migouel Alfarela (9)
Levadiakos (4-2-3-1): Lucas Nunes (88), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Maximiliano Moreira (69), Guillermo Balzi (11), Lamarana Jallow (19), Benjamin Verbič (7), Zini (90)

Thay người | |||
52’ | Miguel Mellado Javier Magro Matilla | 60’ | Benjamin Verbic Jose Rafael Romo Perez |
52’ | Georgios Vrakas Demethryus | 60’ | Lamarana Jallow Georgios Katris |
62’ | Nikos Kainourgios James McGarry | 75’ | Guillermo Balzi Alen Ozbolt |
62’ | Keelan Lebon Giannis Loukinas | 76’ | Zini Andreas Avraam |
76’ | Mathieu Valbuena Elia Giani | 85’ | Maximiliano Moreira Panagiotis Symelidis |
Cầu thủ dự bị | |||
Athanasios Pantos | Athanasios Garavelis | ||
Javier Magro Matilla | Andreas Avraam | ||
Nicolas Isimat-Mirin | Fabricio Gabriel Pedrozo | ||
James McGarry | Alen Ozbolt | ||
Demethryus | Jose Rafael Romo Perez | ||
Elia Giani | Panagiotis Symelidis | ||
Andreas Vasilogiannis | Paschalis Kassos | ||
Dimitrios Metaxas | Giannis Gianniotas | ||
Giannis Loukinas | Georgios Katris |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athens Kallithea
Thành tích gần đây Levadiakos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 8 | 30 | H H T T T |
2 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | -2 | 24 | B B B T T |
3 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -1 | 21 | T H T B B |
4 | ![]() | 29 | 10 | 6 | 13 | -5 | 18 | T B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 29 | 10 | 7 | 12 | -2 | 37 | B H B H T |
2 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -1 | 34 | B H T T B |
3 | 29 | 9 | 5 | 15 | -18 | 32 | T T H B T | |
4 | ![]() | 29 | 7 | 6 | 16 | -21 | 27 | H B H H T |
5 | 29 | 5 | 10 | 14 | -16 | 25 | B T H T B | |
6 | ![]() | 29 | 3 | 7 | 19 | -33 | 16 | B T H B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 31 | 66 | T T T B T |
2 | ![]() | 29 | 16 | 8 | 5 | 11 | 56 | T H B T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 5 | 8 | 24 | 53 | B H B B B |
4 | ![]() | 29 | 16 | 4 | 9 | 25 | 52 | T B T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại