Quả phát bóng cho Lamia tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
![]() Vajebah Sakor 12 | |
![]() Anestis Vlachomitros 20 | |
![]() Sebastian Ring 30 | |
![]() Triantafyllos Pasalidis 42 | |
![]() Migouel Alfarela (Kiến tạo: Alessandro Mercati) 45+1' | |
![]() Bilal Mazhar (Thay: Salvador Sanchez) 46 | |
![]() Andres Chavez (Thay: Toshio Lake) 62 | |
![]() Pyry Soiri (Thay: Georgios Vrakas) 65 | |
![]() Miguel Mellado 70 | |
![]() Keelan Lebon (Thay: Mathieu Valbuena) 73 | |
![]() Mor Ndiaye (Thay: Demethryus) 73 | |
![]() Keelan Lebon (Kiến tạo: Pyry Soiri) 78 | |
![]() Giannis Loukinas 82 | |
![]() Dimitrios Chantakias (Thay: Andreas Athanasakopoulos) 82 | |
![]() Dimitris Metaxas (Thay: Alessandro Mercati) 82 | |
![]() Giannis Loukinas (Thay: Migouel Alfarela) 82 |
Thống kê trận đấu Lamia vs Athens Kallithea

Diễn biến Lamia vs Athens Kallithea
Trong tình huống tấn công của Lamia, Athens Kallithea đã phản công qua Mor Ndiaye. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Liệu Lamia có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Athens Kallithea?
Ném biên cho Lamia gần khu vực 16m50.
Lamia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Athens Kallithea sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Lamia.
Bóng ra ngoài sân và sẽ có một quả phát bóng từ khung thành cho Athens Kallithea.
Vajebah Sakor (Lamia) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Athens Kallithea ở nửa sân của Lamia.
Vasilios Fotias trao cho đội khách một quả ném biên.
Lamia có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Lamia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Athens Kallithea không?
Lamia được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Ném biên cho Athens Kallithea.
Ném biên cho Lamia ở nửa sân của họ.
Vasilios Fotias ra hiệu cho một quả ném biên cho Athens Kallithea, gần khu vực của Lamia.
Athens Kallithea sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Lamia.
Athens Kallithea được hưởng quả ném biên ở phần sân của Lamia.
Athens Kallithea được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Giannis Loukinas thay thế Migouel Alfarela cho Athens Kallithea tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.

Giannis Loukinas của Athens Kallithea đã bị phạt thẻ ở Lamia.
Đội hình xuất phát Lamia vs Athens Kallithea
Lamia (3-5-2): Ivan Kostic (12), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Salvador Sanchez (4), Georgios Giannoutsos (94), Carles Soria (30), Toshio Lake (26), Aaron Tshibola (36), Vajebah Sakor (6), Sebastian Ring (19), Anestis Vlachomitros (11), Andreas Athanasakopoulos (20)
Athens Kallithea (4-2-3-1): Ioannis Gelios (24), Josua Mejias (2), Triantafyllos Pasalidis (58), Giannis Tsivelekidis (37), Nikolaos Kenourgios (11), Alessandro Mercati (26), Miguel Mellado (29), Georgios Vrakas (27), Mathieu Valbuena (28), Demethryus (10), Migouel Alfarela (9)

Thay người | |||
46’ | Salvador Sanchez Bilal Mazhar | 65’ | Georgios Vrakas Pyry Soiri |
62’ | Toshio Lake Andres Chavez | 73’ | Demethryus Mor Ndiaye |
82’ | Andreas Athanasakopoulos Dimitris Chantakias | 73’ | Mathieu Valbuena Keelan Lebon |
82’ | Migouel Alfarela Giannis Loukinas | ||
82’ | Alessandro Mercati Dimitrios Metaxas |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Raton | Athanasios Pantos | ||
Antonis Dentakis | Mor Ndiaye | ||
Dimitris Chantakias | Keelan Lebon | ||
Vasilis Vitlis | Giannis Loukinas | ||
Andres Chavez | Dimitrios Metaxas | ||
Rafail Margaritis | Andreas Vasilogiannis | ||
Alexandros Tereziou | Francois Mughe | ||
Bilal Mazhar | Javier Magro Matilla | ||
Vedad Radonja | Pyry Soiri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lamia
Thành tích gần đây Athens Kallithea
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 14 | 6 | 8 | 7 | 27 | T H H T T |
2 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 1 | 21 | B T T H T |
3 | ![]() | 27 | 10 | 5 | 12 | -4 | 18 | B B B B B |
4 | ![]() | 28 | 10 | 6 | 12 | -4 | 18 | T T B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 8 | 10 | 10 | 0 | 34 | T B H T T |
2 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -3 | 34 | B B H B H |
3 | 28 | 8 | 5 | 15 | -20 | 29 | B T T H B | |
4 | 28 | 5 | 10 | 13 | -14 | 25 | B B T H T | |
5 | ![]() | 28 | 6 | 6 | 16 | -22 | 24 | B H B H H |
6 | ![]() | 28 | 3 | 7 | 18 | -32 | 16 | T B T H B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 19 | 6 | 3 | 30 | 63 | T T T T B |
2 | ![]() | 28 | 15 | 8 | 5 | 9 | 53 | B T H B T |
3 | ![]() | 28 | 16 | 5 | 7 | 25 | 53 | T B H B B |
4 | ![]() | 28 | 16 | 4 | 8 | 27 | 52 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại