Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Lazaros Lamprou (Kiến tạo: Juan Pablo Anor Acosta) 2 | |
![]() Vasilios Vitlis 22 | |
![]() Hjoertur Hermannsson (Kiến tạo: Franco Ferrari) 38 | |
![]() Lazaros Lamprou 40 | |
![]() Sebastian Ring (Thay: Alexandros Tereziou) 45 | |
![]() Stefanos Katsikas (Thay: Franco Ferrari) 45 | |
![]() Giorgos Prountzos (Thay: Joeri de Kamps) 45 | |
![]() Maximiliano Comba 59 | |
![]() Lefteris Tasiouras (Thay: Georgios Mygas) 59 | |
![]() Carles Soria (Thay: Giannis Panagiotis Doiranlis) 59 | |
![]() Robert Ibanez (Thay: Toshio Lake) 60 | |
![]() Andreas Athanasakopoulos (Thay: Vasilios Sourlis) 71 | |
![]() Kyriakos Aslanidis (Thay: Daniel Sundgren) 73 | |
![]() Giorgos Prountzos 76 | |
![]() Stefanos Katsikas 77 | |
![]() Simon Skrabb (Thay: Maximiliano Comba) 80 | |
![]() Robert Ibanez 85 | |
![]() Konstantinos Gyftomitros (Thay: Antonis Dentakis) 87 |
Thống kê trận đấu NFC Volos vs Lamia


Diễn biến NFC Volos vs Lamia
Đá phạt cho Lamia ở phần sân nhà.
Ioannis Papadopoulos thổi phạt cho Volos ở phần sân nhà.
Volos tiến nhanh lên phía trước nhưng Ioannis Papadopoulos thổi phạt việt vị.
Lamia thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Konstantinos Gyftomitros thay thế Antonis Dentakis.
Đá phạt cho Lamia.

Robert Ibanez (Lamia) nhận thẻ vàng.
Ioannis Papadopoulos trao cho Lamia một quả phát bóng lên.
Volos đang tiến lên và Simon Skrabb tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Volos.
Ioannis Papadopoulos ra hiệu cho Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Juanpi Anor có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Volos.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Volos được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Konstantinos Georgiadis thực hiện sự thay đổi người thứ năm cho đội tại Panthessaliko, Simon Skrabb vào thay Maximiliano Gabriel Comba.
Liệu Volos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Lamia không?

Stefanos Katsikas (Volos) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Lamia!
Ioannis Papadopoulos chỉ định một quả ném biên cho Lamia, gần khu vực của Volos.

Giorgos Prountzos bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Lamia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lamia cần phải cẩn trọng. Volos có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát NFC Volos vs Lamia
NFC Volos (4-2-3-1): Marios Siampanis (1), Georgios Mygas (22), Alexios Kalogeropoulos (5), Hjortur Hermannsson (30), Daniel Sundgren (2), Joeri De Kamps (8), Maximiliano Gabriel Comba (20), Nacho Gil (18), Juanpi Anor (10), Franco Ferrari (26), Lazaros Lamprou (23)
Lamia (3-5-2): Angelos Syritoudis (28), Dimitris Chantakias (33), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Vasilis Vitlis (21), Antonis Dentakis (2), Vasileios Sourlis (8), Vajebah Sakor (6), Giannis Doiranlis (23), Alexandros Tereziou (77), Toshio Lake (26), Anestis Vlachomitros (11)


Thay người | |||
45’ | Franco Ferrari Stefanos Katsikas | 45’ | Alexandros Tereziou Sebastian Ring |
45’ | Joeri de Kamps Giorgos Prountzos | 59’ | Giannis Panagiotis Doiranlis Carles Soria |
59’ | Georgios Mygas Eleftherios Tasiouras | 60’ | Toshio Lake Robert Ibanez |
73’ | Daniel Sundgren Kyriakos Aslanidis | 71’ | Vasilios Sourlis Andreas Athanasakopoulos |
80’ | Maximiliano Comba Simon Skrabb | 87’ | Antonis Dentakis Konstantinos Gyftomitros |
Cầu thủ dự bị | |||
Symeon Papadopoulos | Ivan Kostic | ||
Eleftherios Tasiouras | Carles Soria | ||
Nemanja Miletic | Dimitrios Tsiakas | ||
Kyriakos Aslanidis | Sebastian Ring | ||
Stefanos Katsikas | Robert Ibanez | ||
Anastasios Tsokanis | Konstantinos Gyftomitros | ||
Giorgos Prountzos | Andreas Athanasakopoulos | ||
Simon Skrabb | |||
Pedro Conde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NFC Volos
Thành tích gần đây Lamia
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | 5 | 44 | T H T T B |
2 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -5 | 42 | H B H B T |
3 | ![]() | 34 | 11 | 6 | 17 | -13 | 39 | T T B T T |
4 | 34 | 10 | 7 | 17 | -19 | 37 | H B T B H | |
5 | 34 | 6 | 12 | 16 | -21 | 30 | B T H B H | |
6 | ![]() | 34 | 4 | 8 | 22 | -38 | 20 | B H B T B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại