Ném biên cho Levadiakos ở phần sân của Panaitolikos.
![]() Triantafyllos Tsapras 11 | |
![]() Maximiliano Moreira (Thay: Lamarana Jallow) 22 | |
![]() (Pen) Giorgos Liavas 39 | |
![]() Giorgos Liavas 42 | |
![]() Enis Cokaj 44 | |
![]() Nikola Stajic 45 | |
![]() Andrews Tetteh 45+3' | |
![]() Panagiotis Liagas 51 | |
![]() Panagiotis Simelidis (Thay: Benjamin Verbic) 64 | |
![]() Jose Romo (Thay: Enis Cokaj) 64 | |
![]() Apostolos Apostolopoulos (Thay: Daniel Lajud) 67 | |
![]() Andrews Tetteh 74 | |
![]() Georgios Agapakis (Thay: Charalampos Mavrias) 78 | |
![]() Sebastian Lomonaco (Thay: Andrews Tetteh) 78 | |
![]() Vasilios Kakionis (Thay: Facundo Perez) 78 | |
![]() Joel Abu Hanna 82 | |
![]() Maximiliano Moreira 84 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Alen Ozbolt) 84 | |
![]() David Galiatsos (Thay: Michalis Bakakis) 87 | |
![]() Guillermo Balzi 88 |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs Panetolikos


Diễn biến Levadiakos vs Panetolikos
Panaitolikos cần phải cẩn trọng. Levadiakos có một quả ném biên tấn công.
Levadiakos được trọng tài Anastasios Sidiropoulos cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Levadiakos tại sân vận động Levadias.
Ném biên cho Levadiakos ở phần sân nhà.
Anastasios Sidiropoulos chỉ định một quả ném biên cho Levadiakos, gần khu vực của Panaitolikos.
Ném biên cao ở phần sân cho Levadiakos tại Levadia.
Anastasios Sidiropoulos chỉ định một quả đá phạt cho Levadiakos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Levadiakos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tại Levadia, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Guillermo Balzi (Levadiakos) nhận thẻ vàng.

Guillermo Balzi (Levadiakos) nhận thẻ vàng.
Đội nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Levadia.
Tại Levadia, Panaitolikos tấn công qua Andres Roa. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
David Galiatsos (Panaitolikos) đã thay thế Michalis Bakakis có thể bị chấn thương tại Sân vận động Levadias.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Levadiakos có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Panaitolikos không?

Maximiliano Moreira (Levadiakos) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Levadiakos thực hiện sự thay đổi người thứ hai với việc Fabricio Gabriel Pedrozo thay thế Alen Ozbolt.
Đá phạt cho Levadiakos ở phần sân của Panaitolikos.
Levadiakos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs Panetolikos
Levadiakos (4-2-3-1): Ramiro Macagno (12), Lamarana Jallow (19), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Triantafyllos Tsapras (6), Guillermo Balzi (11), Ioannis Costi (18), Benjamin Verbič (7), Alen Ozbolt (21)
Panetolikos (3-4-2-1): Lucas Chaves (13), Charalampos Mavrias (35), Sebastian Mladen (5), Nikola Stajic (49), Michalis Bakakis (2), Facundo Perez (10), Georgios Liavas (54), Vangelis Nikolaou (77), Daniel Lajud (11), Andres Roa (20), Andrews Tetteh (9)


Thay người | |||
22’ | Lamarana Jallow Maximiliano Moreira | 67’ | Daniel Lajud Apostolos Apostolopoulos |
64’ | Enis Cokaj Jose Rafael Romo Perez | 78’ | Andrews Tetteh Sebastian Lomonaco |
64’ | Benjamin Verbic Panagiotis Symelidis | 78’ | Facundo Perez Vasilios Kakionis |
84’ | Alen Ozbolt Fabricio Gabriel Pedrozo | 78’ | Charalampos Mavrias Georgios Agapakis |
87’ | Michalis Bakakis David Galiatsos |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Nunes | Michalis Pardalos | ||
Rodrigo Erramuspe | Chrysovalantis Manos | ||
Konstantinos Plegas | Epameinondas Pantelakis | ||
Jose Rafael Romo Perez | Sotiris Kontouris | ||
Fabricio Gabriel Pedrozo | Sebastian Lomonaco | ||
Konstantinos Verris | Vasilios Kakionis | ||
Panagiotis Symelidis | Georgios Agapakis | ||
Aviv Avraham | David Galiatsos | ||
Maximiliano Moreira | Apostolos Apostolopoulos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây Panetolikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 6 | 47 | H T T B T |
2 | ![]() | 35 | 12 | 9 | 14 | -3 | 45 | B H B T T |
3 | ![]() | 35 | 11 | 6 | 18 | -15 | 39 | T B T T B |
4 | 35 | 10 | 7 | 18 | -20 | 37 | B T B H B | |
5 | 35 | 7 | 12 | 16 | -19 | 33 | T H B H T | |
6 | ![]() | 35 | 4 | 8 | 23 | -40 | 20 | H B T B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại