Phạt đền cho Panaitolikos ở phần sân nhà của họ.
![]() Sebastian Mladen 19 | |
![]() Apostolos Apostolopoulos (Kiến tạo: Andrews Tetteh) 37 | |
![]() Daniel Lajud (Thay: Andres Roa) 46 | |
![]() Zacharias Papadimitriou (Thay: Giorgos Papavasiliou) 56 | |
![]() Zacharias Papadimitriou (Thay: Georgios Papavasiliou) 56 | |
![]() Alexandros Salvanos (Thay: Mohammed Al-Rashdi) 56 | |
![]() Georgios Marinos (Thay: Alexandros Maskanakis) 66 | |
![]() Alexandros Salvanos (Thay: Mohammed Al-Rashdi) 66 | |
![]() Sotiris Kontouris (Thay: Facundo Perez) 76 | |
![]() Andrija Majdevac (Thay: Andrews Tetteh) 76 | |
![]() Karim Hamed (Thay: Marios Sofianos) 86 | |
![]() Asteris Konstantinidis (Thay: Andreas Karamanolis) 86 | |
![]() Vangelis Nikolaou (Thay: Miguel Luis) 86 | |
![]() David Galiatsos (Thay: Georgios Agapakis) 90 |
Thống kê trận đấu Panetolikos vs Panserraikos FC

Diễn biến Panetolikos vs Panserraikos FC
Panserraikos FC nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Anastasios Papapetrou thổi phạt việt vị.
Giannis Petrakis thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân vận động Panetolikos với David Galiatsos thay thế Georgios Agapakis.
Panserraikos FC cần phải cẩn trọng. Panaitolikos có một quả ném biên tấn công.
Tại Agrinio, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Panserraikos FC đẩy bóng lên phía trước qua Angelos Liasos, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Liệu Panserraikos FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Panaitolikos không?
Panaitolikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Anastasios Papapetrou ra hiệu cho Panserraikos FC được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Panaitolikos.
Giannis Petrakis thực hiện sự thay đổi thứ tư cho đội tại sân Panetolikos với Vangelis Nikolaou thay thế Miguel Luis.
Vangelis Nikolaou vào sân thay cho Miguel Luis của Panaitolikos.
Panserraikos FC thực hiện sự thay đổi thứ năm với Asteris Konstantinidis thay thế Andreas Karamanolis.
Juan Ferrando (Panserraikos FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Asteris Konstantinidis thay thế Andreas Karamanolis.
Đội khách đã thay Marios Sofianos bằng Karim Hamed. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Juan Ferrando.
Karim Hamed vào sân thay cho Marios Sofianos của Panserraikos FC.
Bóng đi ra ngoài sân và Panserraikos FC được hưởng quả phát bóng lên.
Sotiris Kontouris của Panaitolikos thoát xuống tại sân Panetolikos. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Panaitolikos được Anastasios Papapetrou cho hưởng quả phạt góc.
Liệu Panaitolikos có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Panserraikos FC không?
Miguel Luis có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Panaitolikos.
Ném biên cho Panaitolikos ở phần sân của Panserraikos FC.
Đội hình xuất phát Panetolikos vs Panserraikos FC
Panetolikos (3-5-2): Lucas Chaves (13), Sebastian Mladen (5), Christos Sielis (16), Nikola Stajic (49), Georgios Agapakis (23), Miguel Luis (90), Facundo Perez (10), Georgios Liavas (54), Apostolos Apostolopoulos (65), Andres Roa (20), Andrews Tetteh (9)
Panserraikos FC (4-2-3-1): Alexandros Tsompanidis (20), Athanasios Koutsogoulas (2), Volnei (30), Andreas Karamanolis (47), Aristotelis Karasalidis (4), Jeremy Gelin (25), Angelos Liasos (8), Marios Sofianos (21), Mohammed Al-Rashdi (39), Giorgos Papavasiliou (92), Alexandros Maskanakis (17)

Thay người | |||
46’ | Andres Roa Daniel Lajud | 56’ | Georgios Papavasiliou Zacharias Papadimitriou |
76’ | Facundo Perez Sotiris Kontouris | 66’ | Mohammed Al-Rashdi Alexandros Salvanos |
76’ | Andrews Tetteh Andrija Majdevac | 66’ | Alexandros Maskanakis Georgios Marinos |
86’ | Miguel Luis Vangelis Nikolaou | 86’ | Andreas Karamanolis Asteris Konstantinidis |
90’ | Georgios Agapakis David Galiatsos | 86’ | Marios Sofianos Karim Hamed |
Cầu thủ dự bị | |||
Efthymios Papazois | Viktoras Sakalidis | ||
Chrysovalantis Manos | Alexandros Salvanos | ||
Sotiris Kontouris | Emil Bergstrom | ||
Andrija Majdevac | Zacharias Papadimitriou | ||
Daniel Lajud | Apostolos Savvidis | ||
Vasilios Kakionis | Asteris Konstantinidis | ||
Christos Esketzis | Youshaa Knaj | ||
David Galiatsos | Karim Hamed | ||
Vangelis Nikolaou | Georgios Marinos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panetolikos
Thành tích gần đây Panserraikos FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | T H B H T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | H B T B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại