Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Aitor Paredes (Kiến tạo: Inigo Ruiz de Galarreta)15
- Oihan Sancet55
- Nico Williams (Thay: Alex Berenguer)60
- Benat Prados68
- Unai Gomez (Thay: Gorka Guruzeta)68
- Mikel Jauregizar (Thay: Benat Prados)68
- Inaki Williams (Kiến tạo: Oihan Sancet)69
- Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)85
- Nico Serrano (Thay: Inaki Williams)85
- Pape Gueye (VAR check)21
- Santi Comesana35
- Ayoze Perez (Thay: Dani Parejo)46
- Gerard Moreno (Thay: Thierno Barry)46
- Ayoze Perez (Thay: Daniel Parejo)46
- Luiz Junior (Thay: Diego Conde)73
- Denis Suarez (Thay: Yeremi Pino)75
- Pau Cabanes (Thay: Gerard Moreno)90
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Villarreal
Diễn biến Athletic Club vs Villarreal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 42%, Villarreal: 58%.
Julen Agirrezabala của Athletic Club chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alejandro Baena tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 43%, Villarreal: 57%.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nico Williams của Athletic Club phạm lỗi với Raul Albiol
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Gerard Moreno bị thương và được thay thế bởi Pau Cabanes.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Cú đánh bóng của Oihan Sancet từ Athletic Club đi chệch khung thành.
Athletic Club có lối tấn công nguy hiểm.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mikel Jauregizar thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nico Serrano bị phạt vì đẩy Juan Bernat.
Kiko giải tỏa áp lực bằng một cú giải tỏa
Nico Serrano thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Santi Comesana thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Villarreal
Athletic Club (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Beñat Prados (24), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Álex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Logan Costa (2), Raúl Albiol (3), Juan Bernat (12), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Álex Baena (16), Thierno Barry (15)
Thay người | |||
60’ | Alex Berenguer Nico Williams | 46’ | Pau Cabanes Gerard Moreno |
68’ | Benat Prados Mikel Jauregizar | 46’ | Daniel Parejo Ayoze Pérez |
68’ | Gorka Guruzeta Unai Gómez | 73’ | Diego Conde Luiz Júnior |
85’ | Inigo Ruiz de Galarreta Mikel Vesga | 75’ | Yeremi Pino Denis Suárez |
85’ | Inaki Williams Nicolás Serrano |
Cầu thủ dự bị | |||
Nico Williams | Luiz Júnior | ||
Mikel Jauregizar | Eric Bailly | ||
Unai Simón | Willy Kambwala | ||
Andoni Gorosabel | Pau Navarro | ||
Yeray Álvarez | Arnau Sola | ||
Unai Núñez | Denis Suárez | ||
Iñigo Lekue | Gerard Moreno | ||
Mikel Vesga | Ayoze Pérez | ||
Unai Gómez | Pau Cabanes | ||
Álvaro Djaló | |||
Javier Marton | |||
Nicolás Serrano |
Tình hình lực lượng | |||
Ander Herrera Chấn thương gân kheo | Sergi Cardona Kỷ luật | ||
Juan Foyth Chấn thương đầu gối | |||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Ramon Terrats Chấn thương gân Achilles | |||
Nicolas Pepe Chấn thương đùi | |||
Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại