Athletic Bilbao có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Matteo Gabbia19
- Aissa Mandi (Thay: Matteo Gabbia)46
- Alberto Moreno (Thay: Carlos Romero)46
- Ramon Terrats (Thay: Daniel Parejo)64
- Kiko (Thay: Adria Altimira)65
- Raul Albiol72
- Aissa Mandi74
- Kiko76
- Jorge Pascual (Thay: Ilias Akhomach)77
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Etienne Capoue)86
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Gerard Moreno)87
- Inigo Ruiz de Galarreta (Kiến tạo: Nico Williams)2
- Nico Williams (Kiến tạo: Oihan Sancet)22
- Inaki Williams (Kiến tạo: Oihan Sancet)30
- Nico Williams41
- Oscar de Marcos44
- Alex Berenguer (Thay: Gorka Guruzeta)67
- Dani Garcia (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)76
- Unai Gomez (Thay: Nico Williams)76
- Iker Muniain (Thay: Oihan Sancet)86
- Asier Villalibre (Thay: Inaki Williams)86
- Dani Garcia89
- Inigo Ruiz de Galarreta90+3'
Thống kê trận đấu Villarreal vs A.Bilbao
Diễn biến Villarreal vs A.Bilbao
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 58%, Athletic Bilbao: 42%.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Inigo Ruiz de Galarreta, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ồ... đó là người trông trẻ! Unai Gomez đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Unai Gomez nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Asier Villalibre tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Asier Villalibre của Athletic Bilbao đã đi quá xa khi hạ gục Raul Albiol
Iker Muniain thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 58%, Athletic Bilbao: 42%.
Alexander Soerloth của Villarreal đi quá xa khi kéo Unai Simon xuống
Daniel Vivian của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Alejandro Baena thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Dani Garcia kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Villarreal vs A.Bilbao
Villarreal (4-4-2): Filip Jorgensen (13), Adria Altimira (26), Raul Albiol (3), Matteo Gabbia (2), Carlos Romero (37), Ilias Akomach (27), Etienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Alex Baena (16), Gerard Moreno (7), Alexander Sorloth (11)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Inigo Lekue (15), Mikel Vesga (6), Inigo Ruiz De Galarreta (16), Inaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
46’ | Carlos Romero Alberto Moreno | 67’ | Gorka Guruzeta Alex Berenguer |
46’ | Matteo Gabbia Aissa Mandi | 76’ | Inigo Ruiz de Galarreta Dani Garcia |
64’ | Daniel Parejo Ramon Terrats | 86’ | Oihan Sancet Iker Muniain |
65’ | Adria Altimira Kiko Femenia | 86’ | Inaki Williams Asier Villalibre |
77’ | Ilias Akhomach Jorge Pascual Medina |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Moreno | Alex Berenguer | ||
Pepe Reina | Julen Agirrezabala | ||
Kiko Femenia | Malcom Ares Ares Djalo | ||
Aissa Mandi | Iker Muniain | ||
Santi Comesana | Dani Garcia | ||
Jorge Cuenca | Benat Prados Diaz | ||
Manu Trigueros | Unai Gomez Echevarria | ||
Ramon Terrats | Asier Villalibre | ||
Ben Brereton Diaz | Peru Nolaskoain | ||
Jose Luis Morales | Imanol Garcia de Albeniz | ||
Jorge Pascual Medina |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại