Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Rodrigo De Paul (Kiến tạo: Antoine Griezmann)45+2'
- Alvaro Morata (Kiến tạo: Nahuel Molina)47
- Saul Niguez (Thay: Rodrigo De Paul)63
- Pablo Barrios (Thay: Thomas Lemar)63
- Yannick Carrasco (Kiến tạo: Antoine Griezmann)77
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Koke)79
- Angel Correa (Thay: Alvaro Morata)79
- Matija Nastasic (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)20
- Antonio Sanchez (Thay: Matija Nastasic)46
- Vedat Muriqi (Thay: Abdon Prats)56
- Kang-In Lee (Thay: Angel Rodriguez)56
- Amath Ndiaye (Thay: Manu Morlanes)56
Thống kê trận đấu Atletico vs Mallorca
Diễn biến Atletico vs Mallorca
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 69%, Mallorca: 31%.
Số người tham dự hôm nay là 58523.
Antoine Griezmann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Ivo Grbic của Atletico Madrid chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Axel Witsel của Atletico Madrid phạm lỗi với Amath Ndiaye
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Saul Niguez của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Kang-In Lee vung bóng từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Nahuel Molina của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Predrag Rajkovic khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Yannick Carrasco đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kang-In Lee giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Pablo Maffeo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid tổ chức phản công.
Jose Gimenez của Atletico Madrid chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Axel Witsel của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Atletico vs Mallorca
Atletico (3-5-2): Ivo Grbic (1), Jose Maria Gimenez (2), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), Nahuel Molina (16), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Thomas Lemar (11), Yannick Carrasco (21), Antoine Griezmann (8), Alvaro Morata (19)
Mallorca (5-4-1): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Denis Hadzikadunic (5), Matija Nastasic (2), Copete (6), Jaume Costa (18), Dani Rodriguez (14), Manu Morlanes (11), Iddrisu Baba (12), Angel Rodriguez (22), Abdon (9)
Thay người | |||
63’ | Thomas Lemar Pablo Barrios Rivas | 46’ | Matija Nastasic Antonio Sanchez |
63’ | Rodrigo De Paul Saul Niguez | 56’ | Manu Morlanes Amath Ndiaye |
79’ | Koke Geoffrey Kondogbia | 56’ | Abdon Prats Vedat Muriqi |
79’ | Alvaro Morata Angel Correa | 56’ | Angel Rodriguez Lee Kang-in |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Barrios Rivas | Dominik Greif | ||
Antonio Gomis Aleman | Leonardo Roman Riquelme | ||
Alejandro Iturbe | Josep Gaya | ||
Sergio Reguilon | Marcos Fernandez Cozar | ||
Matt Doherty | Benjamin Garay | ||
Marco Moreno Ojeda | Tofol Montiel | ||
Geoffrey Kondogbia | Amath Ndiaye | ||
Saul Niguez | Antonio Sanchez | ||
Angel Correa | Martin Valjent | ||
Carlos Martin Dominguez | Tino Kadewere | ||
Vedat Muriqi | |||
Lee Kang-in |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại