Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Atletico Madrid đã giành được chiến thắng
- Manu Morlanes (Thay: Pablo Maffeo)62
- Cyle Larin (Thay: Abdon Prats)62
- Antonio Raillo71
- Vedat Muriqi75
- Nemanja Radonjic (Thay: Martin Valjent)76
- Giovanni Gonzalez (Thay: Daniel Rodriguez)76
- Javi Llabres (Thay: Omar Mascarell)86
- Rodrigo Riquelme5
- Nahuel Molina (Thay: Mario Hermoso)46
- Rodrigo De Paul (Thay: Angel Correa)80
- Alvaro Morata (Thay: Samuel Dias Lino)83
- Stefan Savic (Thay: Nahuel Molina)90
- Reinildo (Thay: Cesar Azpilicueta)90
Thống kê trận đấu Mallorca vs Atletico
Diễn biến Mallorca vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 60%, Atletico Madrid: 40%.
Predrag Rajkovic bị phạt vì đẩy Jan Oblak.
Jan Oblak ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Jose Gimenez của Atletico Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sergi Darder thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rodrigo Riquelme giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javi Llabres sút từ ngoài vòng cấm nhưng Jan Oblak đã khống chế được
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Một cơ hội đến với Vedat Muriqi từ Mallorca nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Một cơ hội đến với Vedat Muriqi từ Mallorca nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Axel Witsel giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Predrag Rajkovic ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cesar Azpilicueta rời sân để vào thay Reinildo thay người chiến thuật.
Antonio Raillo của Mallorca phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Alvaro Morata
Đội hình xuất phát Mallorca vs Atletico
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajković (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Matija Nastasić (2), Toni Lato (3), Dani Rodríguez (14), Omar Mascarell (5), Sergi Darder (10), Vedat Muriqi (7), Abdón (9)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Axel Witsel (20), José María Giménez (2), Mario Hermoso (22), César Azpilicueta (3), Marcos Llorente (14), Koke (6), Pablo Barrios (24), Rodrigo Riquelme (17), Ángel Correa (10), Lino (12)
Thay người | |||
62’ | Pablo Maffeo Manu Morlanes | 46’ | Stefan Savic Nahuel Molina |
62’ | Abdon Prats Cyle Larin | 80’ | Angel Correa Rodrigo De Paul |
76’ | Martin Valjent Nemanja Radonjic | 83’ | Samuel Dias Lino Álvaro Morata |
76’ | Daniel Rodriguez Giovanni González | 90’ | Nahuel Molina Stefan Savic |
86’ | Omar Mascarell Javier Llabrés | 90’ | Cesar Azpilicueta Reinildo |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Greif | Álvaro Morata | ||
Siebe Van der Heyden | Rodrigo De Paul | ||
Copete | Horatiu Moldovan | ||
Jaume Costa | Antonio Gomis | ||
Nacho Vidal | Gabriel Paulista | ||
Manu Morlanes | Stefan Savic | ||
Antonio Sánchez | Nahuel Molina | ||
Cyle Larin | Reinildo | ||
Javier Llabrés | Saúl Ñíguez | ||
Nemanja Radonjic | Arthur Vermeeren | ||
Samú Costa | |||
Giovanni González |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại