Đá phạt ở vị trí tốt cho Besiktas!
![]() Rafa Silva (Kiến tạo: Joao Mario) 23 | |
![]() Przemyslaw Frankowski 33 | |
![]() Przemyslaw Frankowski 36 | |
![]() Lucas Torreira (Kiến tạo: Abdulkerim Bardakci) 45 | |
![]() Jonas Svensson 55 | |
![]() Mario Lemina (Thay: Yunus Akgun) 63 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Ernest Muci) 65 | |
![]() Gedson Fernandes (Kiến tạo: Joao Mario) 66 | |
![]() Baris Alper Yilmaz 69 | |
![]() Arthur Masuaku 69 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Gabriel) 71 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Gabriel Sara) 71 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Lucas Torreira) 83 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Abdulkerim Bardakci) 83 | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Thay: Joao Mario) 85 | |
![]() Davinson Sanchez 87 | |
![]() Salih Ucan (Thay: Rafa Silva) 90 | |
![]() Milot Rashica 90+2' | |
![]() Semih Kilicsoy 90+6' | |
![]() Ahmed Kutucu 90+7' |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Galatasaray


Diễn biến Besiktas vs Galatasaray

Ahmed Kutucu (Galatasaray) nhận thẻ vàng.

Semih Kilicsoy (Besiktas) đã bị trọng tài Yasin Kol rút thẻ đỏ trực tiếp.
Ném biên cho Galatasaray.
Ole Gunnar Solskjaer (Besiktas) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Salih Ucan thay thế Rafa Silva.
Galatasaray cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Besiktas.

Milot Rashica của Besiktas đã bị phạt thẻ vàng ở Istanbul.
Besiktas được hưởng quả phạt góc.
Galatasaray bị bắt việt vị.
Ném biên cho Galatasaray.
Yasin Kol ra hiệu cho Besiktas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Besiktas thực hiện quả ném biên ở phần sân của Galatasaray.

Davinson Sanchez của Galatasaray đã bị Yasin Kol phạt thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Liệu Besiktas có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Galatasaray không?
Besiktas thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Mustafa Erhan Hekimoglu thay thế Joao Mario.
Yasin Kol ra hiệu cho Besiktas được hưởng quả đá phạt.
Yasin Kol cho Besiktas hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Galatasaray
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Emirhan Topçu (53), Arthur Masuaku (26), Gedson Fernandes (83), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Milot Rashica (7), João Mário (18), Ernest Muçi (23), Rafa Silva (27)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Yunus Akgün (11), Álvaro Morata (77), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)


Thay người | |||
65’ | Ernest Muci Semih Kılıçsoy | 63’ | Yunus Akgun Mario Lemina |
85’ | Joao Mario Mustafa Erhan Hekimoğlu | 71’ | Gabriel Sara Dries Mertens |
90’ | Rafa Silva Salih Uçan | 83’ | Lucas Torreira Ahmed Kutucu |
83’ | Abdulkerim Bardakci Kaan Ayhan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ersin Destanoğlu | Günay Güvenç | ||
Onur Bulut | Kerem Demirbay | ||
Tayyib Talha Sanuç | Dries Mertens | ||
Amir Hadziahmetovic | Berkan Kutlu | ||
Salih Uçan | Ahmed Kutucu | ||
Semih Kılıçsoy | Kaan Ayhan | ||
Keny Arroyo | Carlos Cuesta | ||
Ciro Immobile | Yusuf Demir | ||
Fahri Kerem Ay | Metehan Baltacı | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Mario Lemina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 22 | 5 | 1 | 40 | 71 | H H T T B |
2 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 42 | 65 | T H T H T |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | B H T H B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | T T B B T |
5 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 9 | 44 | B B T H B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 6 | 39 | B T B B T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 10 | 38 | B H B H H |
8 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 0 | 38 | B T T T B |
9 | ![]() | 28 | 9 | 11 | 8 | -3 | 38 | B H B T T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 12 | 36 | T B B T H |
11 | ![]() | 28 | 10 | 6 | 12 | -20 | 36 | T B T B T |
12 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | H T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | -12 | 33 | B T T B B |
14 | ![]() | 28 | 8 | 7 | 13 | -10 | 31 | T B B B B |
15 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -8 | 30 | H B T B T |
16 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -11 | 30 | T H T T B |
17 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -14 | 30 | T B T B T |
18 | ![]() | 27 | 4 | 7 | 16 | -22 | 19 | T B T T B |
19 | ![]() | 27 | 2 | 4 | 21 | -39 | 0 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại